Ngoài việc dịch tên chính từ tiếng Việt sang tiếng Trung thì còn có một cách để bạn tìm được một cái tên cổ trang Trung Quốc độc đáo, gắn liền với sinh nhật và năm sinh của bạn. Dưới đây là hướng dẫn đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh vô cùng dễ thực hiện, bạn hãy tham khảo và xem tên của mình là gì nhé. Cách đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh Tên tiếng Trung của…
Có thể bạn quan tâm:
- Đặt tên con trai 2022 họ bùi, 1962 cái tên hay năm 2022
- Đặt tên con trai 2022 họ lâm, 1283 Tên đẹp với ý nghĩa mang lại may mắn
- 1871 Tên con gái 2022 hợp mạng bố mẹ sinh năm 1990, Đặt tên con trai 2022 hợp với bố mẹ
- Honda SH300i:, sh 2022 sắp ra mắt, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 12/2021
- Giá xe SH 150 CBS:, xe sh 2022 có gì mới, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 4/2021
Ngoài việc dịch tên chính từ tiếng Việt sang tiếng Trung thì còn có một cách để bạn tìm được một cái tên cổ trang Trung Quốc độc đáo, gắn liền với sinh nhật và năm sinh của bạn. Dưới đây là hướng dẫn đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh vô cùng dễ thực hiện, bạn hãy tham khảo và xem tên của mình là gì nhé.
Cách đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh
Để có thể đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh, bạn làm theo những bước hướng dẫn sau:
-
- Bước 1: Họ là số cuối của năm sinh
0 – Liễu (柳 Liǔ)
1 – Đường (唐 táng)
2 – Nhan (颜 yán)
3 – Âu Dương (欧阳 ōuyáng)
4 – Diệp (叶 yè)
5 – Đông Phương (东方 dōngfāng)
6 – Đỗ (杜 dù)
7 – Lăng (凌 líng)
8 – Hoa (华 huá)
9 – Mạc (莫 mò)
- Bước 2: Tên đệm chính là tháng sinh của bạn
1 – Lam (蓝 lán)
2 – Thiên (天 tiān)
3 – Bích (碧 bì)
4 – Vô (无 wú)
5 – Song (双 shuāng)
6 – Ngân (银 yín)
7 – Ngọc (玉 yù)
8 – Kỳ (期 qī)
9 – Trúc (竹 zhú)
10 – ( không có tên đệm )
11 – Y (伊 yī)
12 – Nhược (箬/婼 ruò/ruò)
- Bước 2: Tên đệm chính là tháng sinh của bạn
1 – Lam (蓝 lán)
2 – Nguyệt (月 yuè)
3 – Tuyết (雪 xuě)
4 – Thần (神 shén)
5 – Ninh (宁 níng)
6 – Bình (平/萍 píng/píng)
7 – Lạc (乐 lè)
8 – Doanh (营 yíng)
9 – Thu (秋 qiū)
10 – Khuê (闺 guī)
11 – Ca (歌 gē)
12 – Thiên (天 tiān)
13 – Tâm (心 xīn)
14 – Hàn (寒/韩 hán/hán)
15 – Y (伊 yī)
16 – Điểm (点 diǎn)
17 – Song (双 shuāng)
18 – Dung (容 róng)
19 – Như (如 rú)
20 – Huệ (惠 huì)
21 – Đình (婷 tíng)
22 – Giai (佳 jiā)
23 – Phong (风/峰 fēng/fēng)
24 – Tuyên (宣 xuān)
25 – Tư (斯 sī)
26 – Vy (薇 wēi)
27 – Nhi (儿 ér)
28 – Vân (云 yún)
29 – Giang (江 jiāng)
30 – Phi (菲 fēi)
31 – Phúc (福 fú)
Giờ hãy thử ví dụ về đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh nhé. Mình sinh nhật là 21/08/1996, vậy tên tiếng Trung của mình sẽ là: Họ là số 6 – 7 – Lăng (凌 líng), tên đệm là số 8 – Kỳ (期 qī), tên chính là số 10 – Khuê (闺 guī), tên chính thức là: LĂNG KỲ KHUÊ (凌期闺), tên kêu quá đi mất đúng không nào ^^.
Tham khảo thêm một số bài viết: và để tìm được một tên thật độc đáo.
Thật đơn giản đúng không nào? Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh của bạn là gì vậy, hãy cùng comment chia sẻ cho chúng mình biết với nhé. Cảm ơn bạn đã đọc bài và chúc bạn có những giây phút thật thư giãn với những tên tiếng Trung thật hay, thật độc nha.