#Giá xe SH125 CBS:, mua trả góp sh 2022, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 10/2021
Đánh giá xe Honda SH 2022 về thiết kế
Ngoài cụm đồng hồ 3D, Honda còn bổ sung thêm một màn hình LCD nhỏ hiển thị quãng đường và thời gian. Các đồng hồ báo nhiệt độ máy, nhiên liệu hay tín hiệu đèn được bố trí cân…
Có thể bạn quan tâm:
- Đặt tên con trai 2022 họ bùi, 1962 cái tên hay năm 2022
- Đặt tên con trai 2022 họ lâm, 1283 Tên đẹp với ý nghĩa mang lại may mắn
- 1871 Tên con gái 2022 hợp mạng bố mẹ sinh năm 1990, Đặt tên con trai 2022 hợp với bố mẹ
- Honda SH300i:, sh 2022 sắp ra mắt, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 12/2021
- Những câu nói hay, stt thả thính quân sự
#Giá xe SH125 CBS:, mua trả góp sh 2022, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 10/2021
Đánh giá xe Honda SH 2022 về thiết kế
Ngoài cụm đồng hồ 3D, Honda còn bổ sung thêm một màn hình LCD nhỏ hiển thị quãng đường và thời gian. Các đồng hồ báo nhiệt độ máy, nhiên liệu hay tín hiệu đèn được bố trí cân đối ở 2 bên giá xe sh 2022 mới nhất .Chiều cao yên xe so với mặt đất ở mức 799 mm. Vì thế, những người lái khiêm tốn về chiều cao sẽ phải nhón chân để giữ thăng bằng khi dừng phương tiện. Bất chấp khoảng để chân rộng, tay lái đặt phù hợp, yên xe với chất liệu bọc mềm mại nhưng sau hai ngày trải nghiệm dòng xe SH, một nhược điểm là yên xe không mang đến cảm giác thoải mái.
Giá xe SH tháng 3/2021 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH 2022 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá xe SH125 CBS | 67,990,000 | 86,800,000 | 87,200,000 | 85,700,000 |
Giá xe SH125 ABS | 75,990,000 | 93,600,000 | 93,900,000 | 92,400,000 |
Giá xe SH 150 CBS | 81,990,000 | 104,400,000 | 105,600,000 | 104,100,000 |
Giá xe SH 150 ABS | 89,990,000 | 111,500,000 | 112,800,000 | 111,300,000 |
Cả 4 phiên bản SH 2022 sẽ có 6 màu sắc bao gồm: màu Đen, màu Đỏ, màu Trắng, màu Bạc, Xanh Lục – Đen và Xanh Lam – Đen |
#Giá xe SH 300i trắng đen:, sh 2022 ra mắt, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 6/2021
Mua xe SH 125 ABS trả góp năm 2022 | |||
Giá xe tại đại lý | 93,600,000 | 93,600,000 | 93,600,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 28,080,000 | 37,440,000 | 46,800,000 |
Khoản cần vay | 65,520,000 | 56,160,000 | 46,800,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 982,800 | 842,400 | 702,000 |
Tiền gốc/tháng | 5,460,000 | 4,680,000 | 3,900,000 |
Tiền phải trả/tháng | 6,442,800 | 5,522,400 | 4,602,000 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 77,313,600 | 66,268,800 | 55,224,000 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 105,393,600 | 103,708,800 | 102,024,000 |
Chênh lệch | 11,793,600 | 10,108,800 | 8,424,000 |
#Thông số kỹ thuật Honda SH 2022
Thông số kỹ thuật xe SH 2022 | |
Khối lượng bản thân | SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.026mm x 740mm x 1.158mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.340mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i) |
Tỉ số nén | 11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) |
Mô-men cực đại | 11,6N
.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Tuy nhiên, ABS không hẳn là một tính năng quá ưu việt trên một chiếc scooter, bởi lẽ, khi vào cua và phanh gấp, hệ thống ABS gần như không tác dụng. Ngoài ra, cũng với hệ thống này, mức giá bán lẻ cho các phiên bản SH cao hơn bản phanh CBS đến gần 10 triệu đồng
+ Ưu nhược điểm Honda SH 2022
Ưu điểm: Thiết kế thời trang, sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại đáng chú ý như đèn LED, hệ thống phanh ABS… Động cơ, hệ thống giảm xóc được cải thiện giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn. Tính năng an toàn được gia tăng.
Honda SH mang lại cảm giác về một chiếc xe tay ga cỡ lớn, sang trọng nhưng theo phong cách lịch lãm, mạnh mẽ, nhưng không kém phần thể thao và trẻ trung. Nhìn chung, thiết kế của SH mang lại cho người dùng cảm nhận về một dòng xe “sang chảnh” cơ bắp, cao và lịch thiệp. Honda SH vận hành khá trơn tru và êm ái, nhưng cũng dễ dàng tăng tốc khi vít ga. Honda SH có thể dễ dàng đạt tốc độ tới 130 km/h mà vẫn tỏ ra khỏe máy và an toàn.
Cốp của Honda SH dạng U box, có thể chứa vừa một mũ bảo hiểm cả đầu và 2 mũ bảo hiểm nửa đầu. Bên cạnh đó, Honda SH được trang bị ba tính năng ưu việt cùng được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB bao gồm chức năng mở/tắt xe từ xa, hệ thống xác định vị trí xe thông minh và hệ thống báo động chống trộm mang lại sự tiện lợi vượt trội và trải nghiệm giống như sử dụng cho ô tô
Nhược điểm: Chiều cao yên xe khiến người lái gặp bất tiện, chỉ thực sự phù hợp với những người có chiều cao trên 1,70m. Hộc chứa đồ phía trước còn hạn chế về không gian, vật liệu bên trong cần được nâng cấp.
Tags: Giá xe SH 150i ABS:, thả thính crush 2022, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 4/2021