Để tạo ấn tượng, điểm nhấn riêng cho tài khoản facebook cá nhân các bạn có thể lựa chọn nhiều cách để đặt tên ấn tượng, có thể là ký tự, đặt tên bằng tiếng Anh, đặt tên bằng tiếng Nhật, tên facebook tiếng Trung…Hôm nay, Tenhay.net sẽ gợi ý những tên tiếng Trung hay cho facebook cho cả nam và nữ để các bạn tham khảo thêm nhé. Tên tiếng Trung hay cho facebook độc đáo Tên hay tiếng…
Có thể bạn quan tâm:
- 1001+ mẫu chữ ký tên đẹp nhất 2022 cho đủ tên theo vần A-Y
- Đặt tên con trai 2022 họ bùi, 1962 cái tên hay năm 2022
- Đặt tên con trai 2022 họ lâm, 1283 Tên đẹp với ý nghĩa mang lại may mắn
- 1871 Tên con gái 2022 hợp mạng bố mẹ sinh năm 1990, Đặt tên con trai 2022 hợp với bố mẹ
- Honda SH300i:, sh 2022 sắp ra mắt, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 12/2021
Để tạo ấn tượng, điểm nhấn riêng cho tài khoản facebook cá nhân các bạn có thể lựa chọn nhiều cách để đặt tên ấn tượng, có thể là ký tự, đặt tên bằng tiếng Anh, đặt tên bằng tiếng Nhật, tên facebook tiếng Trung…Hôm nay, Tenhay.net sẽ gợi ý những tên tiếng Trung hay cho facebook cho cả nam và nữ để các bạn tham khảo thêm nhé.
Tên tiếng Trung hay cho facebook độc đáo
Tên tiếng Trung độc đáo cho facebook nam
Danh sách tên tiếng Trung độc đáo cho facebook nam mà Tenhay.net dành tặng những bạn trai có đam mê tiếng trung, những nhân vật cổ trang Trung Quốc dưới đây:
- Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
- Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
- Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
- Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
- Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ.
- Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
- Ý Hiên: tốt đẹp, khí vũ hiên ngang.
- Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất .
- Việt Bân: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
- Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách.
- Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa.
- Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc.
- Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả.
- Đức Hậu: nhân hậu.
- Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức.
- Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
- Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành.
- Minh Thành: người sáng suốt, chân thành.
- Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
- Lãng Nghệ: người thông suốt, độ lượng.
- Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí.
- Vĩ Thành: vãi đại, chân thành.
- Bác Văn: học rộng tài cao.
- Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm.
- Kiến Công: kiến công lập nghiệp.
- Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
- Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm.
- Việt Trạch: nguồn nước rộng rãi.
- Trạch Dương: biển mênh mông.
- Khải Trạch: hòa thuận, vui vẻ.
- Giai Thụy: tấm gương, may mắn, cát tường.
- Khang Dụ: khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
- Thanh Di: thanh bình , hòa nhã.
- Thiệu Huy: nối tiếp, kế thừa; huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
- Vĩ Kỳ: vĩ đại, may mắn, cát tường.
- Tân Vinh: sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
- Hâm Bằng: Chỉ người có nhiều tiền của, có quyền lực.
- Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã.
- Ái Tử Lạp
- An Vũ Phong
- Anh Nhược Đông
- Âu Dương Dị
- Âu Dương Hàn Thiên
- Âu Dương Thiên Thiên
- Âu Dương Vân Thiên
- Bác Nhã
- Bắc Thần Vô Kì
- Bạch Á Đông
- Bạch Đăng Kỳ
- Bạch Doanh Trần
- Bạch Đồng Tử
- Bạch Hải Châu
- Bạch Kỳ Thiên
- Bạch Lăng Đằng
- Bạch Liêm Không
- Bạch Nhược Đông
- Bạch Phong Thần
- Bạch Thiển
- Bạch Thiên Du
- Bạch Tử Du
- Bạch Tử Hàn
- Bạch Tử Hy
- Bạch Tử Liêm
- Bạch Tử Long
- Bạch Tuấn Duật
- Bạch Vĩnh Hy
- Bạch Vũ Hải
- Bài Cốt
- Băng Hàn Chi Trung
- Băng Liên
- Băng Tân Đồ
- Băng Vũ Hàn
- Cẩm Mộ Đạt Đào
- Cảnh Nhược Đông
- Châu Khánh Dương
- Châu Nguyệt Minh
- Chi Vương Nguyệt Dạ
- Chu Hắc Minh
- Chu Hoàng Anh
- Chu Kỳ Tân
- Chu Nam Y
- Chu Thảo Minh
- Chu Trình Tây Hoàng
- Chu Tử Hạ
- Chu Vô Ân
- Chu Y Dạ
- Cố Tư Vũ
- Cơ Uy
- Cửu Hàn
- Cửu Minh Tư Hoàng
- Cửu Vương
- Dạ Chi Vũ Ưu
- Dạ Đặng Đăng
- Dạ Hiên
- Dạ Hoàng Minh
- Dạ Nguyệt
- Dạ Thiên
- Dạ Thiên Ẩn Tử
- Dạ Tinh Hàm
- Đặng Dương
- Đặng Hiểu Tư
- Dịch Khải Liêm
- Điềm Y Hoàng
- Diệp Chi Lăng
- Diệp Hàn Phòng
- Diệp Lạc Thần
- Diệp Linh Phong
- Đình Duy Vũ
- Doãn Bằng
- Doanh Chính
- Độc Cô Thân Diệp
- Độc Cô Tư Mã
- Độc Cô Tư Thần
- Đông Bông
- Đông Hoàng
- Đông Phương Bất Bại
- Đông Phương Hàn Thiên
- Đông Phương Tử
- Dương Diệp Hải
- Dương Dương
- Dương Hàn Phong
- Dương Lâm Nguyệt
- Dương Nhất Hàn
- Dương Nhất Thiên
- Đường Nhược Vũ
- Dương Tiễn
- Duy Minh
- Giang Hải Vô Sương
- Hạ Tử Băng
- Hà Từ Hoàng
- Hải Lão
- Hàn Băng Nghi
- Hàn Băng Phong
- Hàn Bạo
- Hàn Bảo Lâm
- Hàn Cửu Minh
Đặt tên tiếng Trung cho nick facebook nữ hay, ấn tượng
Đặt tên facebook bằng tiếng Trung hay những tên hay tiếng Trung cho facebook nữ ấn tượng dưới đây sẽ là những gợi ý nhỏ cho các bạn nữ đang có ý định đổi tên face các nhân:
- Kha Nguyệt: ngọc thạch, ngọc trai thần, chỉ những điều quý giá.
- Vũ Gia: ưu tú, thuần khiết.
- Nguyệt Thiền: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
- Thường Hi: dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
- Mỹ Lâm: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
- Di Giai: xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
- Quân Dao: đều là ngọc đẹp.
- Tuyết Nhàn: thanh tao, nhã nhặn, hiền thục.
- Nhã Tịnh: thanh nhã, điềm đạm nho nhã.
- Ngọc Trân: trân quý như ngọc.
- Thi Hàm: có tài văn chương, có nội hàm.
- Lộ Khiết: trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương.
- Mỹ Liên: xinh đẹp giống như hoa sen.
- Thi Nhân: nho nhã, lãng mạn.
- Thư Di: dịu dàng nho nhã, được lòng người.
- Hải Quỳnh: một loại ngọc đẹp.
- Hâm Đình: vui vẻ, tươi đẹp, xinh đẹp.
- Ninh Hinh: yên lặng, ấm áp.
- Thi Tịnh: xinh đẹp , dịu dàng.
- Hân Nghiên: xinh đẹp, vui vẻ.
- Uyển Dư: xinh đẹp, ôn thuận.
- Tuyết Lệ: đẹp đẽ như tuyết.
- Y Na: cô gái có phong thái xinh đẹp.
- Mộng Phạn: thanh tịnh.
- Uyển Đình: hòa thuận, ôn hòa, tốt đẹp.
- Tịnh Kỳ: người con gái tài hoa.
- Họa Y: thùy mị, xinh đẹp.
- Nghiên Dương: biển xinh đẹp.
- Tư Duệ: người con gái thông minh, hiểu biết.
- Giai Kỳ: mang ý nghĩa mong ước em bé thanh bạch giống như viên ngọc đẹp.
- Tư Duệ: người con gái thông minh.
- Thanh Hạm: thanh tao giống như đóa sen.
- Tịnh Kỳ: an tĩnh, ngon ngoãn.
- Vũ Đình: dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
- Như Tuyết: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
- Thần Phù: hoa sen lúc bình minh.
- Tịnh Thi: người con gái có tài.
- Thanh Nhã: thanh tao, nhã nhặn.
- Hi Văn: đám mây xinh đẹp.
- Cẩn Mai: Chữ Cấn: ngọc đẹp, Mai: hoa mai.
- Thịnh Nam: Chữ Thịnh: ánh sáng rực rỡ, chữ Nam: kiên cố, vững chắc.
- Nhược Vũ: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
- Tịnh Hương: điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
- Thịnh Hàm: Chữ Thịnh: ánh sáng rực rỡ, Hàm: bao dung.
- Tú Ảnh: thanh tú, xinh đẹp.
Hi vọng rằng qua những gợi ý trên các bạn có thể tự chọn được cách đặt tên tiếng Trung hay cho facebook của mình một cách độc lạ nhất. Qua đó, hãy thử xem tên mới có mang may mắn, tài lộc đến cho chính các bạn không nhé.