Để tạo ấn tượng, điểm nhấn riêng cho tài khoản facebook cá nhân các bạn có thể lựa chọn nhiều cách để đặt tên ấn tượng, có thể là ký tự, đặt tên bằng tiếng Anh, đặt tên bằng tiếng Nhật, tên facebook tiếng Trung…Hôm nay, Tenhay.net sẽ gợi ý những tên tiếng Trung hay cho facebook cho cả nam và nữ để các bạn tham khảo thêm nhé. Tên tiếng Trung hay cho facebook độc đáo Tên hay tiếng…

Có thể bạn quan tâm:

Để tạo ấn tượng, điểm nhấn riêng cho tài khoản facebook cá nhân các bạn có thể lựa chọn nhiều cách để đặt tên ấn tượng, có thể là ký tự, đặt tên bằng tiếng Anh, đặt tên bằng tiếng Nhật, tên facebook tiếng Trung…Hôm nay, Tenhay.net sẽ gợi ý những tên tiếng Trung hay cho facebook cho cả nam và nữ để các bạn tham khảo thêm nhé.

Tên tiếng Trung hay cho facebook độc đáo

Tên hay tiếng Trung cho facebook độc đáo nhất 2022 - Baotrithuc.vn
Tên hay tiếng Trung cho facebook độc đáo nhất 2022

Tên tiếng Trung độc đáo cho facebook nam

Danh sách tên tiếng Trung độc đáo cho facebook nam mà Tenhay.net dành tặng những bạn trai có đam mê tiếng trung, những nhân vật cổ trang Trung Quốc dưới đây:

  1. Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
  2. Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
  3. Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
  4. Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
  5. Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ.
  6. Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
  7. Ý Hiên: tốt đẹp, khí vũ hiên ngang.
  8. Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất .
  9. Việt Bân: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
  10. Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách.
  11. Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa.
  12. Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc.
  13. Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả.
  14. Đức Hậu: nhân hậu.
  15. Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức.
  16. Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
  17. Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành.
  18. Minh Thành: người sáng suốt, chân thành.
  19. Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
  20. Lãng Nghệ: người thông suốt, độ lượng.
  21. Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí.
  22. Vĩ Thành: vãi đại, chân thành.
  23. Bác Văn: học rộng tài cao.
  24. Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm.
  25. Kiến Công: kiến công lập nghiệp.
  26. Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
  27. Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm.
  28. Việt Trạch: nguồn nước rộng rãi.
  29. Trạch Dương: biển mênh mông.
  30. Khải Trạch: hòa thuận, vui vẻ.
  31. Giai Thụy: tấm gương, may mắn, cát tường.
  32. Khang Dụ: khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
  33. Thanh Di: thanh bình , hòa nhã.
  34. Thiệu Huy: nối tiếp, kế thừa; huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
  35. Vĩ Kỳ: vĩ đại, may mắn, cát tường.
  36. Tân Vinh: sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
  37. Hâm Bằng: Chỉ người có nhiều tiền của, có quyền lực.
  38. Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã.
  39. Ái Tử Lạp
  40. An Vũ Phong
  41. Anh Nhược Đông
  42. Âu Dương Dị
  43. Âu Dương Hàn Thiên
  44. Âu Dương Thiên Thiên
  45. Âu Dương Vân Thiên
  46. Bác Nhã
  47. Bắc Thần Vô Kì
  48. Bạch Á Đông
  49. Bạch Đăng Kỳ
  50. Bạch Doanh Trần
  51. Bạch Đồng Tử
  52. Bạch Hải Châu
  53. Bạch Kỳ Thiên
  54. Bạch Lăng Đằng
  55. Bạch Liêm Không
  56. Bạch Nhược Đông
  57. Bạch Phong Thần
  58. Bạch Thiển
  59. Bạch Thiên Du
  60. Bạch Tử Du
  61. Bạch Tử Hàn
  62. Bạch Tử Hy
  63. Bạch Tử Liêm
  64. Bạch Tử Long
  65. Bạch Tuấn Duật
  66. Bạch Vĩnh Hy
  67. Bạch Vũ Hải
  68. Bài Cốt
  69. Băng Hàn Chi Trung
  70. Băng Liên
  71. Băng Tân Đồ
  72. Băng Vũ Hàn
  73. Cẩm Mộ Đạt Đào
  74. Cảnh Nhược Đông
  75. Châu Khánh Dương
  76. Châu Nguyệt Minh
  77. Chi Vương Nguyệt Dạ
  78. Chu Hắc Minh
  79. Chu Hoàng Anh
  80. Chu Kỳ Tân
  81. Chu Nam Y
  82. Chu Thảo Minh
  83. Chu Trình Tây Hoàng
  84. Chu Tử Hạ
  85. Chu Vô Ân
  86. Chu Y Dạ
  87. Cố Tư Vũ
  88. Cơ Uy
  89. Cửu Hàn
  90. Cửu Minh Tư Hoàng
  91. Cửu Vương
  92. Dạ Chi Vũ Ưu
  93. Dạ Đặng Đăng
  94. Dạ Hiên
  95. Dạ Hoàng Minh
  96. Dạ Nguyệt
  97. Dạ Thiên
  98. Dạ Thiên Ẩn Tử
  99. Dạ Tinh Hàm
  100. Đặng Dương
  101. Đặng Hiểu Tư
  102. Dịch Khải Liêm
  103. Điềm Y Hoàng
  104. Diệp Chi Lăng
  105. Diệp Hàn Phòng
  106. Diệp Lạc Thần
  107. Diệp Linh Phong
  108. Đình Duy Vũ
  109. Doãn Bằng
  110. Doanh Chính
  111. Độc Cô Thân Diệp
  112. Độc Cô Tư Mã
  113. Độc Cô Tư Thần
  114. Đông Bông
  115. Đông Hoàng
  116. Đông Phương Bất Bại
  117. Đông Phương Hàn Thiên
  118. Đông Phương Tử
  119. Dương Diệp Hải
  120. Dương Dương
  121. Dương Hàn Phong
  122. Dương Lâm Nguyệt
  123. Dương Nhất Hàn
  124. Dương Nhất Thiên
  125. Đường Nhược Vũ
  126. Dương Tiễn
  127. Duy Minh
  128. Giang Hải Vô Sương
  129. Hạ Tử Băng
  130. Hà Từ Hoàng
  131. Hải Lão
  132. Hàn Băng Nghi
  133. Hàn Băng Phong
  134. Hàn Bạo
  135. Hàn Bảo Lâm
  136. Hàn Cửu Minh

Đặt tên tiếng Trung cho nick facebook nữ hay, ấn tượng

Đặt tên facebook bằng tiếng Trung hay những tên hay tiếng Trung cho facebook nữ ấn tượng dưới đây sẽ là những gợi ý nhỏ cho các bạn nữ đang có ý định đổi tên face các nhân:

  1. Kha Nguyệt: ngọc thạch, ngọc trai thần, chỉ những điều quý giá.
  2. Vũ Gia: ưu tú, thuần khiết.
  3. Nguyệt Thiền: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
  4. Thường Hi: dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
  5. Mỹ Lâm: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
  6. Di Giai: xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
  7. Quân Dao: đều là ngọc đẹp.
  8. Tuyết Nhàn: thanh tao, nhã nhặn, hiền thục.
  9. Nhã Tịnh: thanh nhã, điềm đạm nho nhã.
  10. Ngọc Trân: trân quý như ngọc.
  11. Thi Hàm: có tài văn chương, có nội hàm.
  12. Lộ Khiết: trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương.
  13. Mỹ Liên: xinh đẹp giống như hoa sen.
  14. Thi Nhân: nho nhã, lãng mạn.
  15. Thư Di: dịu dàng nho nhã, được lòng người.
  16. Hải Quỳnh: một loại ngọc đẹp.
  17. Hâm Đình: vui vẻ, tươi đẹp, xinh đẹp.
  18. Ninh Hinh: yên lặng, ấm áp.
  19. Thi Tịnh: xinh đẹp , dịu dàng.
  20. Hân Nghiên: xinh đẹp, vui vẻ.
  21. Uyển Dư: xinh đẹp, ôn thuận.
  22. Tuyết Lệ: đẹp đẽ như tuyết.
  23. Y Na: cô gái có phong thái xinh đẹp.
  24. Mộng Phạn: thanh tịnh.
  25. Uyển Đình: hòa thuận, ôn hòa, tốt đẹp.
  26. Tịnh Kỳ: người con gái tài hoa.
  27. Họa Y: thùy mị, xinh đẹp.
  28. Nghiên Dương: biển xinh đẹp.
  29. Tư Duệ: người con gái thông minh, hiểu biết.
  30. Giai Kỳ: mang ý nghĩa mong ước em bé thanh bạch giống như viên ngọc đẹp.
  31. Tư Duệ: người con gái thông minh.
  32. Thanh Hạm: thanh tao giống như đóa sen.
  33. Tịnh Kỳ: an tĩnh, ngon ngoãn.
  34. Vũ Đình: dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
  35. Như Tuyết: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
  36. Thần Phù: hoa sen lúc bình minh.
  37. Tịnh Thi: người con gái có tài.
  38. Thanh Nhã: thanh tao, nhã nhặn.
  39. Hi Văn: đám mây xinh đẹp.
  40. Cẩn Mai: Chữ Cấn: ngọc đẹp, Mai: hoa mai.
  41. Thịnh Nam: Chữ Thịnh: ánh sáng rực rỡ, chữ Nam: kiên cố, vững chắc.
  42. Nhược Vũ: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
  43. Tịnh Hương: điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
  44. Thịnh Hàm: Chữ Thịnh: ánh sáng rực rỡ, Hàm: bao dung.
  45. Tú Ảnh: thanh tú, xinh đẹp.

Hi vọng rằng qua những gợi ý trên các bạn có thể tự chọn được cách đặt tên tiếng Trung hay cho facebook của mình một cách độc lạ nhất. Qua đó, hãy thử xem tên mới có mang may mắn, tài lộc đến cho chính các bạn không nhé.