#Giá xe SH 150i CBS:, giá xe sh 2022 mới nhất, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 8/2021
Đánh giá xe Honda SH 2022 về thiết kế
Xét về tổng thể, SH 2022 vẫn giữ được cái “gen” truyền thống theo phong cách sang trọng, lịch lãm của một mẫu xe tay mà hình ảnh vốn đã được tạo dựng trong nhiều năm qua sh 2022 màu đỏ nhám . Phần…

Có thể bạn quan tâm:

#Giá xe SH 150i CBS:, giá xe sh 2022 mới nhất, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 8/2021

Đánh giá xe Honda SH 2022 về thiết kế

Xét về tổng thể, SH 2022 vẫn giữ được cái “gen” truyền thống theo phong cách sang trọng, lịch lãm của một mẫu xe tay mà hình ảnh vốn đã được tạo dựng trong nhiều năm qua sh 2022 màu đỏ nhám . Phần đầu xe với cụm đèn chiếu sáng và mặt nạ trước được cải tiến mang tính thẩm mỹ hơn. Công nghệ LED sử dụng cho đèn pha và dải định vị.

Giá xe SH tháng 12/2021 tại các đại lý Honda
Honda SH 2022 Giá niêm yết Hà Nội TPHCM TP khác
Giá xe SH125 CBS 67,990,000 86,800,000 87,200,000 85,700,000
Giá xe SH125 ABS 75,990,000 93,600,000 93,900,000 92,400,000
Giá xe SH 150 CBS 81,990,000 104,400,000 105,600,000 104,100,000
Giá xe SH 150 ABS 89,990,000 111,500,000 112,800,000 111,300,000
Cả 4 phiên bản SH 2022 sẽ có 6 màu sắc bao gồm: màu Đen, màu Đỏ, màu Trắng, màu Bạc, Xanh Lục – Đen và Xanh Lam – Đen

#Honda SH 300i 2022:, sh 2022 mới, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 10/2021

 

Mua xe SH 125 ABS trả góp năm 2022
Giá xe tại đại lý 93,600,000 93,600,000 93,600,000
% Trả trước 30% 40% 50%
Số tiền trả trước 28,080,000 37,440,000 46,800,000
Khoản cần vay 65,520,000 56,160,000 46,800,000
Lãi suất/tháng 1.50% 1.50% 1.50%
Tiền lãi/tháng 982,800 842,400 702,000
Tiền gốc/tháng 5,460,000 4,680,000 3,900,000
Tiền phải trả/tháng 6,442,800 5,522,400 4,602,000
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng 77,313,600 66,268,800 55,224,000
Giá trị xe khi kết thúc trả góp 105,393,600 103,708,800 102,024,000
Chênh lệch 11,793,600 10,108,800 8,424,000

 

#Thông số kỹ thuật Honda SH 2022

Thông số kỹ thuật xe SH 2022
Khối lượng bản thân SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg
Dài x Rộng x Cao 2.026mm x 740mm x 1.158mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.340mm
Độ cao yên 799mm
Khoảng sáng gầm xe 146mm
Dung tích bình xăng 7,5 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh 124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i)
Đường kính x hành trình pít-tông 52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i)
Tỉ số nén 11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i)
Công suất tối đa 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)
Mô-men cực đại 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)
Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động Điện

Những tiện ích công nghệ mới làm nên sự khác biệt cho dòng xe này. Lần đầu tiên, Honda SH được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cũng như ổ cắm 12V để sạc điện thoại. Honda trang bị ổ cắm điện 12V cho phép sạc điện thoại. Với một tẩu sạc cùng các đầu dây cắm, bạn có thể sạc cho nhiều loại thiết bị khác nhau

.

 

+ Ưu nhược điểm Honda SH 2022

Ưu điểm: Thiết kế thời trang, sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại đáng chú ý như đèn LED, hệ thống phanh ABS… Động cơ, hệ thống giảm xóc được cải thiện giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn. Tính năng an toàn được gia tăng.

Honda SH mang lại cảm giác về một chiếc xe tay ga cỡ lớn, sang trọng nhưng theo phong cách lịch lãm, mạnh mẽ, nhưng không kém phần thể thao và trẻ trung. Nhìn chung, thiết kế của SH mang lại cho người dùng cảm nhận về một dòng xe “sang chảnh” cơ bắp, cao và lịch thiệp. Honda SH vận hành khá trơn tru và êm ái, nhưng cũng dễ dàng tăng tốc khi vít ga. Honda SH có thể dễ dàng đạt tốc độ tới 130 km/h mà vẫn tỏ ra khỏe máy và an toàn.

Cốp của Honda SH dạng U box, có thể chứa vừa một mũ bảo hiểm cả đầu và 2 mũ bảo hiểm nửa đầu. Bên cạnh đó, Honda SH được trang bị ba tính năng ưu việt cùng được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB bao gồm chức năng mở/tắt xe từ xa, hệ thống xác định vị trí xe thông minh và hệ thống báo động chống trộm mang lại sự tiện lợi vượt trội và trải nghiệm giống như sử dụng cho ô tô

Nhược điểm: Chiều cao yên xe khiến người lái gặp bất tiện, chỉ thực sự phù hợp với những người có chiều cao trên 1,70m. Hộc chứa đồ phía trước còn hạn chế về không gian, vật liệu bên trong cần được nâng cấp.

Tags: Giá xe SH 300i trắng đen:, sh 2022 thông số kỹ thuật, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 12/2021