Bảng giá xe máy Honda tháng 3/2017 tại các đại lý: Xem chi tiết giá bán các dòng xeVision 2021, Lead 125, Air Blade FI, SH 150i, SH 125i, SH Mode, PCX, Wave RSX, Future Fi, Blade 110, MSX 125… tại các đại lý Honda Việt Nam trong tháng 3 năm 2021.
Bảng giá xe Honda tháng 3/2017 tại các đại lý
Giá xe máy Honda 2022 mới nhất : “Bao gồm giá bán các loại xe Honda mới ra cuối năm 2022 Vision 2021, Lead 125, Air Blade 2021, SH 150i,…
Có thể bạn quan tâm:
Bảng giá xe máy Honda tháng 3/2017 tại các đại lý: Xem chi tiết giá bán các dòng xeVision 2021, Lead 125, Air Blade FI, SH 150i, SH 125i, SH Mode, PCX, Wave RSX, Future Fi, Blade 110, MSX 125… tại các đại lý Honda Việt Nam trong tháng 3 năm 2021.
Bảng giá xe Honda tháng 3/2017 tại các đại lý
Giá xe máy Honda 2022 mới nhất : “Bao gồm giá bán các loại xe Honda mới ra cuối năm 2022 Vision 2021, Lead 125, Air Blade 2021, SH 150i, SH 125i, SH Mode, PCX, Wave RSX, Future Fi, Blade 110, MSX 125… – Đây là bảng giá xe máy Honda mới nhất 2022 và được Danhgiaxe.net cập nhật từ website Head Honda Việt Nam.” – Tại Việt Nam, hiện Honda đang có các nhà máy sản xuất và lắp ráp tại Vĩnh Phúc và Hà Nội, với hơn 10 dòng sản phẩm, bao gồm các loại xe số dung tích 100cc, 110cc, cùng các dòng xe ga, tập trung vào dòng động cơ mới nhất: động cơ eSP.
Loại xe | Giá (VNĐ) |
SH 150cc | 80.990.000 |
SH 125cc | 66.990.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang | 50.490.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản cá tính | 50.490.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn | 49.990.000 |
MSX 125cc | 59.990.000 |
PCX 125cc – Bản cao cấp | 55.490.000 |
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn | 51.990.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Vàng đen – Xám đen) | 40.990.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp (Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc) | 39.990.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao (Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen) | 37.990.000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng) | 38.490.000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu) | 37.490.000 |
VISION 110cc – Phiên bản cao cấp (Đen mờ) | 29.990.000 |
VISION 110cc – Phiên bản thời trang | 29.990.000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc | 30.990.000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa | 29.990.000 |
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 25.500.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) | 23.990.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 22.490.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 21.490.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc) | 21.990.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 20.490.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 19.490.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) | 20.600.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 19.100.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) | 18.100.000 |
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại | 18.700.000 |
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm | 18.990.000 |
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch | 18.990.000 |
Wave Alpha 100cc | 16.990.000 |