Đặt những cái tên nhân vật game tiếng Anh hay đang là xu hướng của đại đa số các game thủ hiện nay. Những cái tên tiếng Anh hay cho game thường rất đa dạng, mang nhiều ý nghĩa và “sang chảnh” hơn rất nhiều so với tên thuần Việt. Nếu bạn cũng đang thắc mắc về vấn đề này thì hãy để chúng mình tư vấn cho bạn một vài tên game tiếng Anh hay nhất cho cả nam và nữ nhé. Tên nhân…

Có thể bạn quan tâm:

Đặt những cái tên nhân vật game tiếng Anh hay đang là xu hướng của đại đa số các game thủ hiện nay. Những cái tên tiếng Anh hay cho game thường rất đa dạng, mang nhiều ý nghĩa và “sang chảnh” hơn rất nhiều so với tên thuần Việt. Nếu bạn cũng đang thắc mắc về vấn đề này thì hãy để chúng mình tư vấn cho bạn một vài tên game tiếng Anh hay nhất cho cả nam và nữ nhé.

Tên nhân vật game tiếng Anh hay

Có rất nhiều cách đặt tên nhân vật tiếng Anh hay dành cho game thủ, một số người tự nghĩ ra những cái tên gọi tuy dịch ra không có nghĩa nhưng lại khá dễ nhớ, ngắn gọn.

Đặt tên nhân vật bằng tiếng Anh hay, top 200 tên nhân vật game bằng tiếng Anh - Baotrithuc.vn
Top 200 tên nhân vật game bằng tiếng Anh

Một số khác lại dựa vào đặc trưng game, tính cách cũng như sở thích để lựa chọn những cái tên nhân vật tiếng Anh cho game. Đặt tên nhân vật bằng tiếng Anh thế nào cho hay, dưới đây là các gợi ý của chúng mình.

Tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con trai

Tên nhân vật game bằng tiếng Anh cho con trai - Baotrithuc.vn
Đặt tên nhân vật game bằng tiếng Anh cho con trai

Bạn có thể lựa chọn các tên game tiếng Anh hay cho nam dựa theo các nhân vật nổi tiếng trong phim, truyện như:

  • Joker – nhân vật phản diện trong Batman
  • Rocky – tay đấm huyền thoại
  • Mad Max – nhân vật trong phim Max điên
  • Batman – người dơi
  • Super Man – người nhện
  • Scarecrow – nhân vật phản diện của DC
  • Falcon – nhân vật trong Marvel
  • Hawkeye – nhân vật trong Marvel
  • Star Lord – nhân vật trong Marvel
  • Rocket – nhân vật trong Marvel
  • Ant Man – nhân vật trong Marvel
  • Captian America – nhân vật trong Marvel
  • Black Panther – nhân vật trong Marvel
  • Vision – nhân vật trong Marvel
  • Iron Man – nhân vật trong Marvel
  • Hulk – nhân vật trong Marvel
  • Doctor Strange – nhân vật trong Marvel
  • Thor – nhân vật trong Marvel
  • Winter Solider – nhân vật trong Marvel
  • Han Solo – nhân vật trong phim Star War

Hoặc là những cái tên nhân vật game tiếng Anh cho con trai  là những từ mang ý nghĩa nhất định như:

  1. Adonis –  thần thoại
  2. Ambrose – bất tử, thần thánh
  3. Arnold – Người trị vì chim đại bàng
  4. Anatole – bình minh
  5. Terry – chàng trai kiêu hãnh.
  6. Amory – người cai trị
  7. Athelstan – Mạnh mẽ, cao thượng
  8. Augustus – vĩ đại, lộng lẫy
  9. Baron – Người tự do
  10. Basil – Hoàng gia
  11. Baldric – người lãnh đạo
  12. Barrett –  lãnh đạo loài gấu
  13. Bernard – Chiến binh dũng cảm
  14. Bellamy – chàng trai đẹp trai
  15. Brian – Sức mạnh, quyền lực
  16. Cyril / Cyrus / Joyce – Chúa tể
  17. Charles – đại trượng phu, đầy nghĩa khí
  18. Derek – Kẻ trị vì muôn dân
  19. Dieter – Chiến binh
  20. Drake – Rồng, tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con trai
  21. Dylan – Biển cả
  22. Duncan – Hắc kỵ sĩ
  23. Eric – Vị vua muôn đời
  24. Enda – Chú chim
  25. Fergal – Dũng cảm, quả cảm
  26. Flynn – Người tóc đỏ
  27. Fergus – Con người có sức mạnh
  28. Frederick – Người trị vì hòa bình
  29. Geoffrey – người yêu hòa bình
  30. Gideon – chiến binh vĩ đại
  31. Griffith – Hoàng tử, chúa tể
  32. Harvey – Chiến binh xuất chúng
  33. Henry – kẻ trị vì thế giới
  34. Jocelyn – Nhà vô địch
  35. Jesse – Món quà của Chúa
  36. Jethro – Xuất chúng
  37. Kane – Chiến binh
  38. Kieran – Cậu bé tóc đen
  39. Lionel – chú sư tử con
  40. Leonard – Chú sư tử dũng mãnh
  41. Lagan – Lửa, tên game tiếng Anh hay cho con trai
  42. Lovell – Chú sói con
  43. Louis – Chiến binh trứ danh
  44. Maynard – dũng cảm, mạnh mẽ
  45. Magnus – Vĩ đại
  46. Mervyn – Chủ nhân biển cả
  47. Mortimer – Chiến binh biển cả
  48. Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
  49. Matilda – chiến binh hùng mạnh
  50. Nolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
  51. Nora – ánh sáng
  52. Ralph – Thông thái và mạnh mẽ
  53. Roderick – Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
  54. Dominic – Chúa tể
  55. Elmer – Cao quý, nổi tiếng
  56. Eugene – Xuất thân cao quý
  57. Jethro – Xuất chúng
  58. Magnus – Vĩ đại
  59. Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
  60. Neil – nhiệt huyết, nhà vô địch
  61. Orson – Đứa con của gấu
  62. Patrick – Người quý tộc
  63. Patricia – sự cao quý
  64. Phelan – Sói hung dữ
  65. Phelan – Sói
  66. Dermot – không bao giờ đố kỵ
  67. Gregory – Cảnh giác, thận trọng
  68. Shanley -Con trai của người anh hùng
  69. Stephen – Vương miện
  70. Samson – đứa con của mặt trời
  71. Richard – chàng trai dũng cảm
  72. Tracy – dũng cảm
  73. Ursula – chú gấu nhỏ
  74. Vincent – Chinh phục
  75. Wilfred – Mong muốn hòa bình
  76. Wolfgang – Sói dạo bước
  77. Victor – Người chiến thắng

Tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con gái, nữ

Gợi ý tên nhân vật game bằng tiếng Anh cho con gái, tên nhân vật bằng tiếng Anh trong game cho con gái - Baotrithuc.vn
100 tên nhân vật trong game bằng tiếng Anh cho con gái

Khác với tên nhân vật bằng tiếng Anh cho con trai, tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con gái thường là những từ ngữ chỉ các loài hoa hoặc miêu tả sự xinh đẹp, đáng yêu như sau:

  1. Almira – công chúa
  2. Azure – bầu trời xanh
  3. Aleron – đôi cánh.
  4. Almira – công chúa
  5. Alma – tử tế, tốt bụng
  6. Alice – đẹp đẽ
  7. Anne – ân huệ, cao quý.
  8. Anna – cao thượng
  9. Angela –  thiên thần
  10. Amanda – được yêu thương
  11. Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
  12. Arian – xinh đẹp, rực rỡ
  13. Amelinda : xinh đẹp và đáng yêu
  14. Annabella : xinh đẹp
  15. Ariadne/Arianne : cao quý, thánh thiện
  16. Bella – cô gái xinh đẹp
  17. Ciara – đêm tối
  18. Cael – mảnh khảnh
  19. Calixto – xinh đẹp
  20. Calliope – cô gái có khuôn mặt xinh đẹp
  21. Callum – chim bồ câu
  22. Catherine – tinh khôi, sạch sẽ.
  23. Chrysanthos – bông hoa vàng.
  24. Casillas – cô gái xinh đẹp
  25. Charmaine/Sharmaine : quyến rũ
  26. Clover: đồng cỏ, đồng hoa.
  27. Dandelion – bồ công anh
  28. Donna – tiểu thư đài cát
  29. Daisy – hoa cúc dại
  30. Drusilla – mắt long lanh như sương
  31. Dulcie – ngọt ngào
  32. Esther – ngôi sao
  33. Eira – tuyết
  34. Emily – siêng năng
  35. Elfleda – mỹ nhân cao quý
  36. Eirian/Arian : rực rỡ, xinh đẹp
  37. Fidelma – mỹ nhân
  38. Fiona – trắng trẻo
  39. Florence – nở rộ, thịnh vượng
  40. Genevieve – tiểu thư của mọi người
  41. Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
  42. Heulwen – ánh mặt trời
  43. Hebe – cô gái trẻ trung, cá tính
  44. Heulwen – tựa ánh mặt trời
  45. Helen – mặt trời, người tỏa sáng
  46. Hilary – vui vẻ
  47. Isolde – phụ nữ xinh đẹp
  48. Iris – hoa iris, cầu vồng
  49. Iolanthe – đóa hoa tím
  50. Isolde – xinh đẹp
  51. Joan – dịu dàng
  52. Julia – thanh nhã
  53. Jena – chú chim nhỏ
  54. Jasmine – hoa nhài
  55. Jocasta – mặt trăng sáng ngời
  56. Kart – tình yêu
  57. Keisha – đôi mắt đen huyền bí
  58. Lily – hoa bách hợp
  59. Ladonna – tiểu thư
  60. Louisa – nữ chiến binh mạnh mẽ
  61. Latifah – dịu dàng, vui vẻ
  62. Laelia – vui vẻ, tên tiếng Anh hay cho game dành cho con gái
  63. Layla – màn đêm
  64. Mushroom – cây nấm
  65. Marigold – cúc vạn thọ
  66. Moonflower – hoa mặt trăng
  67. Mirabel – tuyệt vời
  68. Martha – quý cô, tiểu thư
  69. Muriel – biển cả sáng ngời
  70. Miranda – cô gái dễ thương, đáng yêu
  71. Mabel : đáng yêu
  72. Orla – công chúa tóc vàng
  73. Orchids – hoa phong lan
  74. Oriana : bình minh
  75. Posy – đóa hoa nhỏ
  76. Primrose – đóa hoa nhỏ kiều diễm
  77. Phoebe – tỏa sáng
  78. Pandora – được ban phước toàn diện
  79. Phedra : ánh sáng
  80. Rosalind – đóa hồng xinh đẹp
  81. Rosabella – đóa hồng sắc sảo
  82. Rowan – cô nàng mái tóc đỏ
  83. Rosa – đóa hồng, tên nhân vật game tiếng Anh hay cho con gái
  84. Rose – hoa hồng
  85. Roxana – ánh sáng, bình minh
  86. Serena – tĩnh lặng, thanh bình
  87. Sarah – nàng công chúa
  88. Scarlett – màu đỏ
  89. Selena – nữ thần mặt trăng
  90. Susan – hoa huệ duyên dáng
  91. Stella – vì sao, tinh tú
  92. Snowdrop – bông tuyết
  93. Sunflower – hoa hướng dương
  94. Sophronia : cẩn trọng, nhạy cảm
  95. Regina – nữ hoàng
  96. Xavia – tỏa sáng
  97. Wild Rose – hoa hồng dại
  98. Vivian – hoạt bát
  99. Violet : hoa violet, màu tím
  100. Victoria : chiến thắng

Tham khảo thêm một số bài viết liên quan khác:

Trên đây là hơn 200 tên nhân vật game bằng tiếng Anh hay cho các bạn tham khảo. Mong rằng sẽ giúp các bạn tìm được một cái tên tiếng Anh hay cho game thật ngầu và độc đáo. Nếu có thắc mắc gì, hãy để lại comment cho chúng mình biết với nhé. Chúc bạn có những giây phút chơi game vui vẻ và thư giãn.