#Honda SH 2021 có gì mới, xe sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 12/2021
Đánh giá xe Honda SH 2021 về thiết kế
Ngoài cụm đồng hồ 3D, Honda còn bổ sung thêm một màn hình LCD nhỏ hiển thị quãng đường và thời gian. Các đồng hồ báo nhiệt độ máy, nhiên liệu hay tín hiệu đèn được bố trí cân…
Có thể bạn quan tâm:
- Danh sách các điểm bắn pháo hoa đêm giao thừa 2022 đón năm mới Nhâm Dần
- Lịch cắt tóc tháng [thangnam]: thử ngay kiểu tóc mới cho tháng may mắn của mình
- Xếp hạng 869 thính crush facebook stt thả thính
- Honda SH 300i 2021:, sh 2021 có gì mới, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 5/2021
- Giá xe SH 125 ABS:, thả thính crush 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 11/2021
#Honda SH 2021 có gì mới, xe sh 2021, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 12/2021
Đánh giá xe Honda SH 2021 về thiết kế
Ngoài cụm đồng hồ 3D, Honda còn bổ sung thêm một màn hình LCD nhỏ hiển thị quãng đường và thời gian. Các đồng hồ báo nhiệt độ máy, nhiên liệu hay tín hiệu đèn được bố trí cân đối ở 2 bên.Chiều cao yên xe so với mặt đất ở mức 799 mm. Vì thế, những người lái khiêm tốn về chiều cao sẽ phải nhón chân để giữ thăng bằng khi dừng phương tiện. Bất chấp khoảng để chân rộng, tay lái đặt phù hợp, yên xe với chất liệu bọc mềm mại nhưng sau hai ngày trải nghiệm dòng xe SH, một nhược điểm là yên xe không mang đến cảm giác thoải mái.
Giá xe SH tháng 1/2021 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH 2021 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá xe SH125 CBS | 67,990,000 | 86,800,000 | 87,200,000 | 85,700,000 |
Giá xe SH125 ABS | 75,990,000 | 93,600,000 | 93,900,000 | 92,400,000 |
Giá xe SH 150 CBS | 81,990,000 | 104,400,000 | 105,600,000 | 104,100,000 |
Giá xe SH 150 ABS | 89,990,000 | 111,500,000 | 112,800,000 | 111,300,000 |
Cả 4 phiên bản SH 2021 sẽ có 6 màu sắc bao gồm: màu Đen, màu Đỏ, màu Trắng, màu Bạc, Xanh Lục – Đen và Xanh Lam – Đen |
#Giá xe SH 125 CBS:, giá xe sh 2021 trả góp, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 1/2021
Mua xe SH 125 ABS trả góp năm 2021 | |||
Giá xe tại đại lý | 93,600,000 | 93,600,000 | 93,600,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 28,080,000 | 37,440,000 | 46,800,000 |
Khoản cần vay | 65,520,000 | 56,160,000 | 46,800,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 982,800 | 842,400 | 702,000 |
Tiền gốc/tháng | 5,460,000 | 4,680,000 | 3,900,000 |
Tiền phải trả/tháng | 6,442,800 | 5,522,400 | 4,602,000 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 77,313,600 | 66,268,800 | 55,224,000 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 105,393,600 | 103,708,800 | 102,024,000 |
Chênh lệch | 11,793,600 | 10,108,800 | 8,424,000 |
#Thông số kỹ thuật Honda SH 2021
Thông số kỹ thuật xe SH 2020 | |
Khối lượng bản thân | SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.026mm x 740mm x 1.158mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.340mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i) |
Tỉ số nén | 11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) |
Mô-men cực đại | 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS không còn xa lạ với người dùng xe hơi nhưng với xe máy ở Việt Nam, chỉ một vài dòng xe có tính năng này. Đối thủ của Honda SH là Piaggio Medley nhanh chân tích hợp ABS trước đó.
+ Ưu nhược điểm Honda SH 2021
Ưu điểm: Thiết kế thời trang, sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại đáng chú ý như đèn LED, hệ thống phanh ABS… Động cơ, hệ thống giảm xóc được cải thiện giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn. Tính năng an toàn được gia tăng.
Honda SH mang lại cảm giác về một chiếc xe tay ga cỡ lớn, sang trọng nhưng theo phong cách lịch lãm, mạnh mẽ, nhưng không kém phần thể thao và trẻ trung. Nhìn chung, thiết kế của SH mang lại cho người dùng cảm nhận về một dòng xe “sang chảnh” cơ bắp, cao và lịch thiệp. Honda SH vận hành khá trơn tru và êm ái, nhưng cũng dễ dàng tăng tốc khi vít ga. Honda SH có thể dễ dàng đạt tốc độ tới 130 km/h mà vẫn tỏ ra khỏe máy và an toàn
.
Cốp của Honda SH dạng U box, có thể chứa vừa một mũ bảo hiểm cả đầu và 2 mũ bảo hiểm nửa đầu. Bên cạnh đó, Honda SH được trang bị ba tính năng ưu việt cùng được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB bao gồm chức năng mở/tắt xe từ xa, hệ thống xác định vị trí xe thông minh và hệ thống báo động chống trộm mang lại sự tiện lợi vượt trội và trải nghiệm giống như sử dụng cho ô tô
Nhược điểm: Chiều cao yên xe khiến người lái gặp bất tiện, chỉ thực sự phù hợp với những người có chiều cao trên 1,70m xe sh 2021 có mấy màu . Hộc chứa đồ phía trước còn hạn chế về không gian, vật liệu bên trong cần được nâng cấp.
Tags: Honda sh 2021:, giá xe sh 2021 trả góp, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 5/2021