Honda Vision 2022 mới ra mắt còn ngốn xăng hơn cả bản cũ khiến Yamaha tiếp tục thống trị xe ga tiết kiệm xăng 1/2021
Honda Vision 2022 mẫu xe tay ga được yêu thích trở lại với nhiều nâng cấp
Honda Vision 2022 có giá bao nhiêu?
Giá xe Vision 2022 phiên bản Cá Tính
34.490.000 VNĐ
Giá xe Vision 2022 phiên bản Đặc Biệt
32.990.000 VNĐ
Giá xe…
Có thể bạn quan tâm:
Honda Vision 2022 mới ra mắt còn ngốn xăng hơn cả bản cũ khiến Yamaha tiếp tục thống trị xe ga tiết kiệm xăng 1/2021
Honda Vision 2022 có giá bao nhiêu?
Giá xe Vision 2022 phiên bản Cá Tính | 34.490.000 VNĐ |
Giá xe Vision 2022 phiên bản Đặc Biệt | 32.990.000 VNĐ |
Giá xe Vision 2022 phiên bản Cao Cấp | 31.790.000 VNĐ |
Giá xe Vision 2022 phiên bản Tiêu Chuẩn | 29.990 honda vision 2022 .000 VNĐ |
Giá ra biển tham khảo của xe Honda Vision tại TP. HCM | |
Giá (VAT) | 29.990.000 |
Thuế trước bạ | 1.499.500 |
Phí biển số | 2.000.000 |
Bảo hiểm dân sự | 66.000 |
Tổng | 33.555.500 VND |
Lưu ý: Giá và bảng tính chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi.
Xe tay ga Vision 2022 có gì mới?
Năm nay có lẽ là một năm đặc biệt với Honda Vision, khi mà Honda đã quyết định phá vỡ phong cách “mẫu xe dành cho nữ giới” của Vision. Honda Vision 2022 nay đã lột xác theo dòng xe SH đình đám khi cho ra đến tận 2 phiên bản chuyên biệt để phục vụ cho khách hàng nam lẫn khách hàng nữ. Trong đó:
- Phiên bản nam mang tên “phiên bản cá tính”
- Phiên bản nữ tạm gọi là: “phiên bản thời trang” (trong đó chia làm 3 bản nhỏ là: bản đặc biệt, bản cao cấp, bản tiêu chuẩn)
Honda Vision Màu Smartkey Màu Yên Mâm xe Logo Heo dầu Phiên bản Cá tính - Xanh Đen Đỏ
- Đen Đỏ
Có Đen Đen Dập nổi viền kim loại Màu đỏ Bản cao cấp - Xanh Nâu Đen
- Đỏ Nâu Đen
- Trắng Nâu Đen
Có Nâu Trắng Logo 3D màu trắng sáng Màu đen Bản đặc biệt - Xanh Đen
- Đen
Có Đen Đen Logo 3D màu vàng Màu vàng Bản tiêu chuẩn - Trắng Đen Bạc
- Đỏ Đen Bạc
Không Đen Trắng Logo 3D màu bạc Màu đen
Có nên mua Honda Vision 2020?
Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt (Smartkey) | 31.990.000 VNĐ |
Giá xe Vision 2020 bản cao cấp (Smartkey) | 30.790.000 VNĐ |
Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không Smartkey) | 29.990.000 VNĐ |
Giá ra biển tham khảo xe của Honda Vision tại TP. HCM | |
Giá (VAT) | 31.990.000 |
Thuế trước bạ | 1.599.500 |
Phí biển số | 2.000.000 |
Bảo hiểm dân sự | 66.000 |
Tổng | 35.655.500 VND |
Giá tham khảo và có thể thay đổi trong tương lai
Mặc dù Honda Vision 2022 đã ra mắt tuy nhiên, mẫu Vision 2020 vẫn không mất đi vị thế của mình.
Vì 2 mẫu xe có khác biệt quá lớn khiến mẫu xe dường như trở thành 2 dòng xe riêng biệt. Chưa hết với khách hàng nữ, mẫu 2020 có phần duyên dáng hơn và giá thành cũng tốt hơn bản mới.
Chính vì thế tại Minh Long Motor vẫn bán mẫu 2020 để giúp cho phái đẹp có thêm nhiều sự lựa chọn cho dòng tay ga thời trang này.
Thiết kế hiện đại hơn của Vision 2022
Thay vì kiểu dáng nhiều đường cong như bản 2020 thì mẫu mới 2022 được khoét sâu phần áo hông tạo vẻ thể thao, khỏe khoắn hơn.
Ấn tượng đầu tiên của Vision là vẻ linh hoạt với cấu trúc đèn 3D nhiều cụm. Đèn xi nhan tích hợp màu vàng nổi bật với chóa đèn họa tiết caro thông minh cho phản ứng thời trang cao cấp.
Đặc biệt phiên bản 2022 đã có đèn ban ngày, giúp định hình phong cách Vision. Dù có là ban ngày bạn sẽ vẫn dễ dàng nhận ra được sự khác biệt của mẫu xe này.
Đèn chiếu hậu Vision 2022 dạng khối liền có phần hơi nhô ra sau giúp xe trông gọn gàng và có nhiều điểm nhấn hơn phiên bản cũ.
Vision 2022 sử dụng bánh mâm với cấu trúc đa chiều mang phong cách Châu Âu. Trên phiên bản cá tính kích thước bánh trước lên đến 80/90-16M/C 43P to hơn so với bản thời trang là 80/90-14M/C 40P.
Logo Honda Vision 2022 được thiết kế 3D với nét chữ rõ ràng liền mạch rất đẹp mắt. Ở phiên bản Cá tính logo sẽ được dập nổi với tông màu xám kim loại rất mạnh mẽ.
Đồng hồ mới của Vision 2022 được tích hợp thêm mặt LCD báo quãng đường và nhiên liệu tốt hơn. Nút báo ECO giúp kiểm soát nhiên liệu hiệu quả hơn. Khung dạng tai mèo trên đồng hồ tròn với điểm sáng màu xanh dương nổi bật trong đêm khá là “dễ thương”.
Động cơ và cải tiến công nghệ trên Honda Vision 2022
Nút điều khiển dừng 3s trên Vision 2022 được thiết kế bắt mắt và êm ái hơn khi chuyển đổi. Với công nghệ này xe sẽ tạm ngủ khi dừng lại quá 3s giúp những lúc đèn đỏ xe sẽ tiêu thụ nhiên liệu và giảm lượng khí thải. Sau đó chỉ cần vặn ga là xe đã có thể tiếp tục di chuyển rồi, thật tiện lợi.
Động cơ Honda Vision 2022 sử dụng sẽ là động cơ 4 kỳ, 110cc, xy-lanh đơn, cùng tản nhiệt khí. Công nghệ eSP cải tiến đi kèm: hệ thống phun nhiên liệu điện tử PMG-Fi, bộ đề ACG, và công nghệ Idling Stop (ngắt động cơ tạm thời).
Chưa hết khi mẫu Vision mới còn được tối ưu trọng lượng cùng công nghệ giảm ma sát mới của Honda, cho mẫu xe giờ đây bền hơn tiết kiệm hơn rất nhiều.
Khung xe Honda Vision được thay thế hoàn toàn bằng khung eSAF, công nghệ dập khung laser mới của Honda. Độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt và khối lượng nhẹ là những ưu điểm của công nghệ này. Từ đó trọng lượng Vision giảm xuống chỉ còn 96 kg cho bản tiêu chuẩn, 97kg cho bản đặc biệt, cao cấp, 100kg cho bản cá tính.
Điều này đồng nghĩa với việc hiệu suất xe sẽ tăng lên đáng kể. Chưa hết khung mới cao hơn cho tư thế ngồi cũng thoải mái hơn.
Tiện ích mà Honda Vision 2022 mang lại
Chìa khóa Smartkey một tiện ích không thể thiếu và thường hay xuất hiện trên dòng tay ga 150cc cũng đã được trang bị cho Honda Vision 2022 (bản đặc biệt, cao cấp, cá tính).
Hộc chứa đồ Honda Vision 2022 có nắp đậy khá kín đáo và chống nước tốt hơn với thiết kế cũ. Giờ đây khẩu trang, mắt kính sẽ được bảo vệ tốt, sạch sẽ hơn khi đi ra ngoài.
Cốp Vision mới được hưởng lợi khá nhiều từ công nghệ khung mới từ Honda khi có thể để vừa 1 nón bảo hiểm nữa đầu và 1 số vật dụng khác. Bộ sạc dạng tẩu thuốc ACC cung cấp điện cho các thiết bị điện tử cũng đã có mặt trên Vision 2022.
Bảng thông số kĩ thuật xe máy Vision
Phiên bản cá tính | Phiên bản thời trang | |
Khối lượng bản thân | Phiên bản Cá tính: 100kg | Phiên bản Tiêu chuẩn: 96kg Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.925mm x 686mm x 1.126mm | 1.871mm x 686mm x 1.101mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.277mm | 1.255mm |
Độ cao yên | 785mm | 761mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130mm | 120mm |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 80/90-16M/C 43P Sau: 90/90-14M/C 46P |
Trước: 80/90-14M/C 40P Sau: 90/90-14M/C 46P |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,83 L/km | 1,88 (L/km) |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít | |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực | |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí | |
Dung tích xy-lanh | 109,5cm3 | |
Đường kính x Hành trình piston | 47,0mm x 63,1mm | |
Tỷ số nén | 10,0:1 | |
Công suất tối đa | 6,59kW/7.500 vòng/phút | |
Moment cực đại | 9,29Nm/6.000 vòng/phút | |
Hệ thống khởi động | Điện | |
Loại truyền động | Đai | |
Dung tích nhớt máy | 0,65 lít khi thay dầu 0,8 lít khi rã máy |
Hiện tại đang có rất nhiều ý kiến về Honda Vision 2022, tuy nhiên với mức giá hiện tại và những gì mà mẫu xe này đem lại thì người dùng đang thật sự hưởng lợi rất nhiều.