Xe Honda Vision 2020 – 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? Honda Vision 2020 – 2021 cũng có thay đổi nhẹ ở phần Logo, Với việc thay thế logo cũ bằng Logo 3D giúp Vision 2020 – 2021 trở nên nổi bật và mạnh mẽ hơn khi kết hợp với màu đỏ của phần tay dắt phía sau cũng như tại phần giảm xóc. Mẫu xe ga Honda Vision 2020 – 2021 của Honda Việt Nam được bổ sung thêm màu mới đẹp mắt là vàng và đen mờ, nâng tổng…

Có thể bạn quan tâm:

Xe Honda Vision 2020 – 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? Honda Vision 2020 – 2021 cũng có thay đổi nhẹ ở phần Logo, Với việc thay thế logo cũ bằng Logo 3D giúp Vision 2020 – 2021 trở nên nổi bật và mạnh mẽ hơn khi kết hợp với màu đỏ của phần tay dắt phía sau cũng như tại phần giảm xóc. Mẫu xe ga Honda Vision 2020 – 2021 của Honda Việt Nam được bổ sung thêm màu mới đẹp mắt là vàng và đen mờ, nâng tổng số màu của Vision lên 6 màu: xanh, vàng, trắng, đỏ, đỏ đậm và đen mờ.

  • Có nên mua xe vision 2020 – 2021 của Honda?
  • Honda Air Blade 2020 – 2021 giá thị trường bao nhiêu?
  • So sánh Honda Vision vs Yamaha Nozza 2020 – 2021
  • Honda AirBlade 2020 – 2021 và Honda Vision 2020 – 2021 nên mua xe nào?

Giá xe Vision 2020 – 2021 là bao nhiêu?

Giá xe Vision 2020 – 2021 110cc Fi được đề xuất từ hãng Honda Việt Nam: (Giá chưa bao gồm thuế và các loại phí đăng ký, đăng kiểm)

  • Honda Vision 2020 – 2021 Phiên bản thời trang: 29.990.000 VND
  • Honda Vision 2020 – 2021 Phiên bản cao cấp (đen mờ): 29.990.000 VND

Các đại lý ở tphcm công bố giá bán Honda Vision 2020 – 2021 ở mức 36.800.000 triệu đến 37.200.000 đồng (Đại lý bao giấy tờ và ra biển số cho khách hàng).

Những đặc điểm của Honda Vision 2020 – 2021 có gì mới

Honda Vision 110 mẫu 2020 – 2021 có thêm những màu sắc hướng đến khách hàng nam giới. Mẫu xe ga Honda Vision 2020 – 2021 của Honda Việt Nam được bổ sung thêm màu mới đẹp mắt là vàng và đen mờ, nâng tổng số màu của Vision lên 6 màu: xanh, vàng, trắng, đỏ, đỏ đậm và đen mờ.

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 1

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 3

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 2

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 4

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 6

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 7

Ngoài màu mới thì Honda Vision 2020 – 2021 cũng có thay đổi nhẹ ở phần Logo, Với việc thay thế logo cũ bằng Logo 3D giúp Vision 2020 – 2021 trở nên nổi bật và mạnh mẽ hơn khi kết hợp với màu đỏ của phần tay dắt phía sau cũng như tại phần giảm xóc.

Tiện ích vision 2020 – 2021

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 8

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 9

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 11

Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên – tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả. Việc mở yên trở nên tiện lợi hơn bao giờ hết khi công tắc mở được tích hợp ngay vào bên cạnh ổ khóa chính. Vành xe đường kính lớn cùng với khoảng sáng gầm xe được nâng cao và kết hợp với việc sử dụng lốp không săm giúp đảm bảo vận hành ổn định, linh hoạt trên mọi địa hình.

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 13

Sàn để chân rộng và phẳng, giúp người lái có tư thế lái thật thoải mái khi vận hành xe.

Những đặc điểm của xe Vision 2020 - 2021 nổi bật – giá xe Honda Vision 2020 - 2021 phần 11

Hộc để đồ phía trước bên trái có kích thước rộng rãi, có khả năng chứa được 01 chai nước 500ml. Ở chính giữa ốp trước bên trong thân xe có bố trí móc treo đồ, tiện lợi cho việc treo những đồ vật nhỏ mà không cần mở yên xe.

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu?16

Không gian chứa đồ dưới yên xe rộng rãi, có thể chứa được 01 mũ bảo hiểm cả đầu (hoặc 02 mũ nửa đầu) và nhiều vật dụng cá nhân khác.

Công nghệ Honda Vision vượt trội

Vision 2020 – 2021 được trang bị eSP-động cơ thông minh thế hệ mới với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí & tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất.

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 17

Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) giúp kiểm soát tối ưu thời điểm đánh lửa và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với tình trạng hoạt động của động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và góp phần giảm lượng khí thải ra môi trường. Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) có khả năng tự ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng quá 3 giây và được khởi động lại êm ái ngay khi tăng ga trở lại mà không cần nhấn nút khởi động, giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.

Bộ đề tích hợp ACG vừa có chức năng khởi động, vừa có chức năng như máy phát điện, giúp xe khởi động và tái khởi động dễ dàng.Buồng đốt với thiết kế mới, tăng cường khả năng đốt cháy nhiên liệu, giúp tiết kiệm nhiên liệu và động cơ hoạt động mạnh mẽ hơn. Động cơ được thiết kế nhằm giảm mức tiêu hao công suất gây ra bởi ma sát giữa các chi tiết máy.

Bình chứa nhiên liệu được trang bị hệ thống kiểm soát bay hơi, giảm tối đa sự phát tán hơi xăng ra không khí – rất thân thiện với môi trường.

Mức tiêu hao nhiên liệu của Vision 2020 – 2021

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 18

Xe Honda Vision 2020 - 2021 có gì mới? giá xe bao nhiêu? 19

Vision 2020 – 2021 có khả năng vận hành mạnh mẽ hơn (công suất máy tăng 4%) và tiết kiệm nhiên liệu hơn 29% so với phiên bản trước (không được trang bị eSP và hệ thống ngắt động cơ tạm thời). (theo số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda).

Mức độ an toàn của Honda Vision

Hệ thống phanh kết hợp giúp phân bổ đều lực phanh giữa bánh trước và bánh sau khi chỉ dùng phanh trái (phanh sau), dễ dàng sử dụng cho cả người mới lái xe và người đã có kinh nghiệm.

Động cơ sẽ ngừng hoạt động ngay khi hạ chân chống bên xuống và chỉ hoạt động khi gạt chân chống lên, giúp người sử dụng không quên gạt chân chống bên trước khi khởi động.

Thông số kỹ thuật của Honda Vision 2020 – 2021

  • Tên sản phẩm: Vision 110cc
  • Khối lượng bản thân: 99kg
  • Dài x Rộng x Cao: 1.863mm x 686mm x 1.088mm
  • Khoảng cách trục bánh xe: 1.256mm
  • Độ cao yên: 750mm
  • Khoảng cách gầm xe: 139mm
  • Dung tích bình xăng: 5,2 lít
  • Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 80/90 – 14 M/C 40P / Sau: 90/90 – 14 M/C 46P
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
  • Phuộc sau: Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
  • Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
  • Dung tích xy-lanh: 108,2cm3
  • Đường kính x hành trình pít-tông: 50mm x 55,1mm
  • Tỉ số nén: 9,5:1
  • Công suất tối đa: 6,63 kW/ 7.500 vòng/ phút
  • Mô-men cực đại: 9,27Nm/ 5.500 vòng/ phút
  • Dung tích nhớt máy: 0,8 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt
  • Hệ thống truyền lực: Tự động, biến thiên vô cấp
  • Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân