#Giá xe SH 300i đỏ đen:, chiều cao sh 2022, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 3/2021
Đánh giá xe Honda SH 2022 về thiết kế
Nước sơn cũng như các chi tiết ốp nhựa trên Honda SH 150i 2022 đã được nâng cấp giúp chiếc xe trở nên bóng bẩy, sang trọng hơn., Phần thân xe đến đuôi xe được ốp nhựa với thiết kế liền mạch, mượt mà…
Có thể bạn quan tâm:
#Giá xe SH 300i đỏ đen:, chiều cao sh 2022, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 3/2021
Đánh giá xe Honda SH 2022 về thiết kế
Nước sơn cũng như các chi tiết ốp nhựa trên Honda SH 150i 2022 đã được nâng cấp giúp chiếc xe trở nên bóng bẩy, sang trọng hơn., Phần thân xe đến đuôi xe được ốp nhựa với thiết kế liền mạch, mượt mà nhưng không kém phần cứng cáp nhờ những đường gân vuốt dài nối liền với cụm đèn hậu. Ở cụm đèn phía sau, nhà sản xuất cũng trang bị hệ thống đèn phanh LED.
Giá xe SH tháng 12/2021 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH 2022 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá xe SH125 CBS | 67,990,000 | 86,800,000 | 87,200,000 | 85,700,000 |
Giá xe SH125 ABS | 75,990,000 | 93,600,000 | 93,900,000 | 92,400,000 |
Giá xe SH 150 CBS | 81,990,000 | 104,400,000 | 105,600,000 | 104,100,000 |
Giá xe SH 150 ABS | 89,990,000 | 111,500,000 | 112,800,000 | 111,300,000 |
Cả 4 phiên bản SH 2022 sẽ có 6 màu sắc bao gồm: màu Đen, màu Đỏ, màu Trắng, màu Bạc, Xanh Lục – Đen và Xanh Lam – Đen |
#Giá xe SH125 ABS:, bảng giá xe sh 2022, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 9/2021
Mua xe SH 125 ABS trả góp năm 2022 | |||
Giá xe tại đại lý | 93,600,000 | 93,600,000 | 93,600,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 28,080,000 | 37,440,000 | 46,800,000 |
Khoản cần vay | 65,520,000 | 56,160,000 | 46,800,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1 có nên mua xe sh 2022 .50% |
Tiền lãi/tháng | 982,800 | 842,400 | 702,000 |
Tiền gốc/tháng | 5,460,000 | 4,680,000 | 3,900,000 |
Tiền phải trả/tháng | 6,442,800 | 5,522,400 | 4,602,000 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 77,313,600 | 66,268,800 | 55,224,000 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 105,393,600 | 103,708,800 | 102,024,000 |
Chênh lệch | 11,793,600 | 10,108,800 | 8,424,000 |
#Thông số kỹ thuật Honda SH 2022
Thông số kỹ thuật xe SH 2020 | |
Khối lượng bản thân | SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.026mm x 740mm x 1.158mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.340mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i) |
Tỉ số nén | 11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) |
Mô-men cực đại | 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS không còn xa lạ với người dùng xe hơi nhưng với xe máy ở Việt Nam, chỉ một vài dòng xe có tính năng này. Đối thủ của Honda SH là Piaggio Medley nhanh chân tích hợp ABS trước đó.
+ Ưu nhược điểm Honda SH 2022
Ưu điểm: Thiết kế thời trang, sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại đáng chú ý như đèn LED, hệ thống phanh ABS… Động cơ, hệ thống giảm xóc được cải thiện giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn. Tính năng an toàn được gia tăng.
Honda SH mang lại cảm giác về một chiếc xe tay ga cỡ lớn, sang trọng nhưng theo phong cách lịch lãm, mạnh mẽ, nhưng không kém phần thể thao và trẻ trung. Nhìn chung, thiết kế của SH mang lại cho người dùng cảm nhận về một dòng xe “sang chảnh” cơ bắp, cao và lịch thiệp. Honda SH vận hành khá trơn tru và êm ái, nhưng cũng dễ dàng tăng tốc khi vít ga
. Honda SH có thể dễ dàng đạt tốc độ tới 130 km/h mà vẫn tỏ ra khỏe máy và an toàn.
Cốp của Honda SH dạng U box, có thể chứa vừa một mũ bảo hiểm cả đầu và 2 mũ bảo hiểm nửa đầu. Bên cạnh đó, Honda SH được trang bị ba tính năng ưu việt cùng được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB bao gồm chức năng mở/tắt xe từ xa, hệ thống xác định vị trí xe thông minh và hệ thống báo động chống trộm mang lại sự tiện lợi vượt trội và trải nghiệm giống như sử dụng cho ô tô
Nhược điểm: Chiều cao yên xe khiến người lái gặp bất tiện, chỉ thực sự phù hợp với những người có chiều cao trên 1,70m. Hộc chứa đồ phía trước còn hạn chế về không gian, vật liệu bên trong cần được nâng cấp.
Tags: Giá xe SH 300i trắng đen:, xe sh 2022 trả góp, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 9/2021