Bảng giá xe ô tô Hyundai 2022 mới nhất hôm nay: Xem giá xe Hyundai tháng 1/2017 dành cho tất cả các mẫu đang có mặt tại Việt Nam như : Grand i10, Santa Fe, Accent, Grand i10 sedan, Xcent 1.2 MT base- taxi, (phiên bản xe sedan của grand i10), Grand I10 1.0 MT/1.0AT/1.25AT (new), Grand I10 1.0 MT taxi, I20 1.4 AT model 2021,Huyndai Accent 1.4 MT 2021, Hyundai Accent blue 1.4 AT 2021./ Accent blue 2022 , Accent 5 cửa 2021, Sonata model 2021, Sonata…
Có thể bạn quan tâm:
Bảng giá xe ô tô Hyundai 2022 mới nhất hôm nay: Xem giá xe Hyundai tháng 1/2017 dành cho tất cả các mẫu đang có mặt tại Việt Nam như : Grand i10, Santa Fe, Accent, Grand i10 sedan, Xcent 1.2 MT base- taxi, (phiên bản xe sedan của grand i10), Grand I10 1.0 MT/1.0AT/1.25AT (new), Grand I10 1.0 MT taxi, I20 1.4 AT model 2021,Huyndai Accent 1.4 MT 2021, Hyundai Accent blue 1.4 AT 2021./ Accent blue 2022 , Accent 5 cửa 2021, Sonata model 2021, Sonata 2.0 A/T, Hyundai Santa Fe 2022 và Genesis Coupe 2.0 AT
- giá xe Honda tháng 7/2017
- Honda SH 2022 giá bao nhiêu? Đánh giá xe SH 125i/150i & SH 300i
- Kia cerato 2022 giá bao nhiêu?
- Giá xe Honda SH 150cc 2022 mới nhất hôm nay tại các đại lý
Bảng giá xe ô tô Hyundai 2021 mới nhất hôm nay
Hyundai hiện có nhà máy lắp ráp tại Ninh Bình với hai mẫu Avante và SantaFe, tuy nhiên thông qua nhà phân phối chính thức Hyundai Thành Công vẫn tiếp tục nhập khẩu khá nhiều mẫu xe trực tiếp từ Hàn Quốc, Ấn Độ về Việt Nam. Bảng giá xe Hyundai tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB) và cập nhật tháng 1/2017:
Ghi chú:
- AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn CVT: Hộp số tự động vô cấp
- Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
- Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Bảng giá kèm khuyến mãi của Huyndai Việt Nam 2021:
Model | Giá bán
( triệu đồng) |
Khuyến mại | Màu sắc lựa chọn |
Grand i10 sedan 1.2MT base | 399 | Đã KM 7tr | Trắng, Bạc |
Grand i10 sedan 1.2MT ( Bản đủ) | 439 | Đã KM 7tr | Trắng, Bạc, đen, Đỏ |
Grand i10 sedan 1.2AT ( Bản đủ) | 479 | Đã KM 7tr | Trắng, Bạc, đen, Đỏ |
Grand i10 1.0MT( Bản đủ) | 397 | Đã KM 7tr | Trắng, Bạc, Đỏ, Cam |
Grand i10 1.0AT ( Bản đủ) | 427 | Đã KM 7tr | Trắng, Bạc, Đỏ, Cam |
Grand i10 1.2AT ( Bản đủ) | 457 | Đã KM 7tr | Trắng, Bạc, Đỏ, Cam |
Grand i10 1.0 MT base | 359 | Đã KM 7tr | Trắng, Bạc |
i20 Active 2021
(Hoàn toàn mới ***) |
608 | Đã KM 20tr | Trắng, Bạc, Đỏ, Nâu |
Tucson 2.4AT 4WD model 2013 màu be | 940 | Đã KM 160tr | BE |
Accent blue 1.4 MT | 551 | Đã KM 11tr | Trắng, Bạc, Đen |
Accent blue 1.4 AT | 599 | Đã KM 11tr |
Trắng, Bạc, Đen, Đỏ |
Accent Blue 5 cửa | 569 | Đã KM 11tr | Trắng, Bạc, Đỏ |
Avante 1.6 MT | 525 | Đã KM 11tr | Đen |
Avante 1.6 AT | 565 | Đã KM 11tr | Trắng, Bạc, Đen |
Elantra 2022 1.6 MT | 650 |
Gói KM 20tr |
Trắng, Bạc, Đen, Đồng |
Elantra 2022 1.6 AT |
710 |
Gói KM 20tr |
Trắng, Bạc, Đen, Đồng |
Elantra 2022 1.8 A/T | 770 | Gói KM 20tr | Trắng, Bạc, Đen, Đồng |
Tucson 2021 ( Hoàn toàn mới ***) | Từ 925 | Đã có KM 20tr | Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Nâu |
Hyundai Creta ( Hoàn toàn mới ***) | Từ 786 | Đã KM 20 tr | Đen, trắng, bạc, nâu, đỏ |
Santa Fe 2015 CKD 2.2AT 2WD (dầu thường) | 1.180 |
+Gói KM 70tr |
Trắng, Bạc, Đen, vàng cát |
Santa Fe 2015 CKD 2.4 AT 2WD (xăng thường) | 1.130 |
Gói KM 70tr |
Trắng, Bạc, Đen, vàng cát |
Santa Fe 2015 CKD 2.2AT 4WD (dầu full option) | 1.300 |
Gói KM 35tr | Trắng, Bạc, Đen, vàng cát |
Santa Fe 2015 CKD 2.4 AT 4WD (xăng full option) | 1.250 |
Gói KM 35tr | Trắng, Bạc, Đen, vàng cát |
Sonata model 2022 NEW!!!) | 1039 | Gói KM 20tr | Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Nâu |
Starex cứu thương 2.4 xăng/2.5 Dầu | 669 / 696 | Liên hệ | Trắng |
Starex 6 chỗ 2.4MT xăng/ 2.5 MT dầu | 770/ 800 | Đã KM 16 tr | Xám bạc |
Starex 9 chỗ 2.4 MT xăng/2.5 MT dầu | 879/ 926 | Đã KM 18 tr | Xám bạc |