#Giá xe SH 300i xám đen:, xe sh 2022 trả góp, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 9/2021
Đánh giá xe Honda SH 2022 về thiết kế
Ngoài cụm đồng hồ 3D, Honda còn bổ sung thêm một màn hình LCD nhỏ hiển thị quãng đường và thời gian. Các đồng hồ báo nhiệt độ máy, nhiên liệu hay tín hiệu đèn được bố…
Có thể bạn quan tâm:
#Giá xe SH 300i xám đen:, xe sh 2022 trả góp, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 9/2021
Đánh giá xe Honda SH 2022 về thiết kế
Ngoài cụm đồng hồ 3D, Honda còn bổ sung thêm một màn hình LCD nhỏ hiển thị quãng đường và thời gian. Các đồng hồ báo nhiệt độ máy, nhiên liệu hay tín hiệu đèn được bố trí cân đối ở 2 bên.Chiều cao yên xe so với mặt đất ở mức 799 mm. Vì thế, những người lái khiêm tốn về chiều cao sẽ phải nhón chân để giữ thăng bằng khi dừng phương tiện. Bất chấp khoảng để chân rộng, tay lái đặt phù hợp, yên xe với chất liệu bọc mềm mại nhưng sau hai ngày trải nghiệm dòng xe SH, một nhược điểm là yên xe không mang đến cảm giác thoải mái.
#Giá xe SH 300i trắng đen:, sh 2022 đen nhám, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 1/2021
Tuy nhiên, ABS không hẳn là một tính năng quá ưu việt trên một chiếc scooter, bởi lẽ, khi vào cua và phanh gấp, hệ thống ABS gần như không tác dụng. Ngoài ra, cũng với hệ thống này, mức giá bán lẻ cho các phiên bản SH cao hơn bản phanh CBS đến gần 10 triệu đồng
+ Ưu nhược điểm Honda SH 2022
Ưu điểm: Thiết kế thời trang, sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại đáng chú ý như đèn LED, hệ thống phanh ABS… Động cơ, hệ thống giảm xóc được cải thiện giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn. Tính năng an toàn được gia tăng.
Honda SH mang lại cảm giác về một chiếc xe tay ga cỡ lớn, sang trọng nhưng theo phong cách lịch lãm, mạnh mẽ, nhưng không kém phần thể thao và trẻ trung. Nhìn chung, thiết kế của SH mang lại cho người dùng cảm nhận về một dòng xe “sang chảnh” cơ bắp, cao và lịch thiệp. Honda SH vận hành khá trơn tru và êm ái, nhưng cũng dễ dàng tăng tốc khi vít ga. Honda SH có thể dễ dàng đạt tốc độ tới 130 km/h mà vẫn tỏ ra khỏe máy và an toàn giá xe honda sh 2022 .
Cốp của Honda SH dạng U box, có thể chứa vừa một mũ bảo hiểm cả đầu và 2 mũ bảo hiểm nửa đầu. Bên cạnh đó, Honda SH được trang bị ba tính năng ưu việt cùng được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB bao gồm chức năng mở/tắt xe từ xa, hệ thống xác định vị trí xe thông minh và hệ thống báo động chống trộm mang lại sự tiện lợi vượt trội và trải nghiệm giống như sử dụng cho ô tô
Nhược điểm: Chiều cao yên xe khiến người lái gặp bất tiện, chỉ thực sự phù hợp với những người có chiều cao trên 1,70m. Hộc chứa đồ phía trước còn hạn chế về không gian, vật liệu bên trong cần được nâng cấp.
#Giá xe SH125 CBS:, thông số kỹ thuật xe sh 2022, Giá xe Honda SH 2022 mới nhất tháng 5/2021
Mua xe SH 125 ABS trả góp năm 2022 | |||
Giá xe tại đại lý | 93,600,000 | 93,600,000 | 93,600,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 28,080,000 | 37,440,000 | 46,800,000 |
Khoản cần vay | 65,520,000 | 56,160,000 | 46,800,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 982,800 | 842,400 | 702,000 |
Tiền gốc/tháng | 5,460,000 | 4,680,000 | 3,900,000 |
Tiền phải trả/tháng | 6,442,800 | 5,522,400 | 4,602,000 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 77,313,600 | 66,268,800 | 55,224,000 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 105,393,600 | 103,708,800 | 102,024,000 |
Chênh lệch | 11,793,600 | 10,108,800 | 8,424,000 |
#Thông số kỹ thuật Honda SH 2022
Thông số kỹ thuật xe SH 2022 | |
Khối lượng bản thân | SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.026mm x 740mm x 1.158mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.340mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i) |
Tỉ số nén | 11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) |
Mô-men cực đại | 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Tóm lại : xe honda SH 2022 Lấy cảm hứng từ sự thả sức của khoang chuyên cơ hạng nhất, luôn thể nghi của SH125/150i mang đến những trải nghiệm đáng nhớ trên từng chặng tuyến phố. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) hai kênh: SH được thiết bị hệ thống chống bó phanh ABS, hoạt động hiệu quả khi người lái bóp phanh trước, giúp ổn định phong độ của xe bằng cách thức chống khóa cứng bánh xe, đặc trưng trong điều kiện tuyến đường trơn tru ướt hay mấp mô
. Hộc cất đồ lớn dưới yên xe và bình xăng dung tích cực đại (7,5l): Hộc đựng đồ phổ thông, mang thể cất được một 1 mũ bảo hiểm cả đầu và phổ biến thiết bị cá nhân khác. Bình xăng cực đại cộng mang khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt, SH cho phép người tiêu dùng chuyển di trong quãng tuyến phố xa hơn.Hộc cất đồ và móc treo đồ phía trước: Hộc cất đồ phía trước rộng hơn, nay còn được trang bị thêm cổng sạc điện thoại; cùng mang móc treo đồ với thể gập gọn mang lại sự tiện dụng tuyệt đối cho người sử dụng.Công tắc chân chống bên: Động cơ chỉ hoạt động lúc chân chống bên đã gạt lên, giúp giảm thiểu các tình huống nguy hiểm khi vận hành xe.