Giá vé tàu tết 2020 – 2021 & lịch chạy tàu dịp tết âm lịch Bính Thân: Xem chi tiết giá vé tàu tết âm lịch năm 2020 – 2021 ( Tết Bính Thân) các chặng xuất phát từ ga Sài gòn đi các ga: Biên Hoà, Bình Thuận, tháp chàm, Nha Trang, tuy hoà, diêu trì, quảng ngãi, tam kỳ, Đà nẵng, huế, Đông Hà, đồng hới, Hương phố, yên Trung, Vinh, Thanh Hoá, Ninh Bình, Nam định, phủ lý và ga Hà Nội.
Diễn giải…
Có thể bạn quan tâm:
Giá vé tàu tết 2020 – 2021 & lịch chạy tàu dịp tết âm lịch Bính Thân: Xem chi tiết giá vé tàu tết âm lịch năm 2020 – 2021 ( Tết Bính Thân) các chặng xuất phát từ ga Sài gòn đi các ga: Biên Hoà, Bình Thuận, tháp chàm, Nha Trang, tuy hoà, diêu trì, quảng ngãi, tam kỳ, Đà nẵng, huế, Đông Hà, đồng hới, Hương phố, yên Trung, Vinh, Thanh Hoá, Ninh Bình, Nam định, phủ lý và ga Hà Nội.
Diễn giải các ký hiệu được sử dụng trong bài viết giá vé tàu tết 2020 – 2021 của Mecuben.com (Nguôn: Ga Sài Gòn)
Loại chỗ | Diễn giải |
---|---|
A2T | Ngồi mềm |
A2TL | Ngồi mềm điều hoà |
An | Nằm mềm |
AnL | Nằm mềm điều hoà |
Bn | Nằm cứng |
BnL | Nằm cứng điều hoà |
GP | Ghế phụ |
KC | Không chỗ |
NC | Ngồi cứng |
NC | Ngồi cứng ko chỗ |
NCL | Ngồi cứng điều hoà |
NM | Ngồi mềm |
NML | Ngồi mềm điều hoà |
1. Tham khảo lịch nghỉ tết 2020 – 2021 để lên dự kiến thời gian để mua vé tàu tết Bính Thân:
Theo lịch năm 2020 – 2021 thì ngày mùng 1 tết sẽ vào ngày 8/2/2016 như vậy theo Luật Lao động sẽ được nghỉ Tết 2020 – 2021 vào các ngày 7, 8, 9, 10, 11/2 năm 2020 – 2021 (theo Bộ luật lao động sửa đồi)năm nay tháng 12 âm lịch chỉ có 29 ngày và ngày 29 tết trùng vào chủ nhật nên sẽ được bố trí nghỉ bù thêm một ngày. Như vậy dự kiến lịch nghỉ tết sẽ kéo dài gần 10 ngày. Ngày bắt đầu đi làm dự kiến sẽ 15/2/2016 đối với tất cả CBNV, Học Sinh ( tủy theo một số ngành nghề đặc thù sẽ có lịch cụ thể).
2. Giá vé tàu tết 2020 – 2021 – Giá vé tàu tết âm lịch 2020 – 2021 Bính Thân:
– Giá vé tàu tết 2020 – 2021 áp dụng từ ngày 01/02/2015 đến 15/02/2015: Tàu nhanh SE4 Chiều Sài Gòn Hà Nội
Loại chỗ | Giá vé | |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm mềm điều hoà T1 | 2.054.000 ₫ |
AnLT2 | Nằm mềm điều hoà T2 | 2.028.000 ₫ |
AnT1 | Nằm mềm T1 | 1.700.000 ₫ |
AnT2 | Nằm mềm T2 | 1.670.000 ₫ |
BnLT1 | Nằm cứng điều hoà T1 | 1.996.000 ₫ |
BnLT2 | Nằm cứng điều hoà T2 | 1.908.000 ₫ |
BnLT3 | Nằm cứng điều hoà T3 | 1.623.000 ₫ |
BnT1 | Nằm cứng T1 | 1.637.000 ₫ |
BnT2 | Nằm cứng T2 | 1.524.000 ₫ |
BnT3 | Nằm cứng T3 | 1.297.000 ₫ |
GP | Ghế phụ | 718.000 ₫ |
NC | Ngồi cứng | 898.000 ₫ |
NCL | Ngồi cứng điều hoà | 1.212.000 ₫ |
NM | Ngồi mềm | 1.020.000 ₫ |
NML | Ngồi mềm điều hoà | 1.320.000 ₫ |
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
– Giá vé tàu tết 2020 – 2021 áp dụng từ ngày 01/02/2015 đến 15/02/2015: Tàu nhanh SE8 Chiều Sài Gòn Hà Nội
Loại chỗ | Giá vé | |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm mềm điều hoà T1 | 1.933.000 ₫ |
AnLT2 | Nằm mềm điều hoà T2 | 1.910.000 ₫ |
AnT1 | Nằm mềm T1 | 1.684.000 ₫ |
AnT2 | Nằm mềm T2 | 1.650.000 ₫ |
BnLT1 | Nằm cứng điều hoà T1 | 1.882.000 ₫ |
BnLT2 | Nằm cứng điều hoà T2 | 1.803.000 ₫ |
BnLT3 | Nằm cứng điều hoà T3 | 1.530.000 ₫ |
BnT1 | Nằm cứng T1 | 1.620.000 ₫ |
BnT2 | Nằm cứng T2 | 1.507.000 ₫ |
BnT3 | Nằm cứng T3 | 1.284.000 ₫ |
GP | Ghế phụ | 678.000 ₫ |
NC | Ngồi cứng | 847.000 ₫ |
NCL | Ngồi cứng điều hoà | 1.202.000 ₫ |
NM | Ngồi mềm | 1.010.000 ₫ |
NML | Ngồi mềm điều hoà | 1.307.000 ₫ |
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
– Giá vé tàu tết 2020 – 2021 áp dụng từ ngày 01/02/2015 đến 15/02/2015: Tàu thống nhất TN4 Chiều Sài Gòn Hà Nội
Loại chỗ | Giá vé | |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm mềm điều hoà T1 | 1.646.000 ₫ |
AnLT2 | Nằm mềm điều hoà T2 | 1.610.000 ₫ |
AnT1 | Nằm mềm T1 | 1.437.000 ₫ |
AnT2 | Nằm mềm T2 | 1.410.000 ₫ |
BnLT1 | Nằm cứng điều hoà T1 | 1.584.000 ₫ |
BnLT2 | Nằm cứng điều hoà T2 | 1.517.000 ₫ |
BnLT3 | Nằm cứng điều hoà T3 | 1.290.000 ₫ |
BnT1 | Nằm cứng T1 | 1.367.000 ₫ |
BnT2 | Nằm cứng T2 | 1.274.000 ₫ |
BnT3 | Nằm cứng T3 | 1.090.000 ₫ |
GP | Ghế phụ | 638.000 ₫ |
NC | Ngồi cứng | 798.000 ₫ |
NCL | Ngồi cứng điều hoà | 1.010.000 ₫ |
NM | Ngồi mềm | 895.000 ₫ |
NML | Ngồi mềm điều hoà | 1.100.000 ₫ |
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
Giá vé tàu tết Sài Gòn Nha Trang 2020 – 2021: SE4
Loại chỗ |
Giá vé | |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm mềm điều hoà T1 | 730.000 ₫ |
AnLT2 | Nằm mềm điều hoà T2 | 722.000 ₫ |
AnT1 | Nằm mềm T1 | 605.000 ₫ |
AnT2 | Nằm mềm T2 | 594.000 ₫ |
BnLT1 | Nằm cứng điều hoà T1 | 710.000 ₫ |
BnLT2 | Nằm cứng điều hoà T2 | 680.000 ₫ |
BnLT3 | Nằm cứng điều hoà T3 | 578.000 ₫ |
BnT1 | Nằm cứng T1 | 583.000 ₫ |
BnT2 | Nằm cứng T2 | 543.000 ₫ |
BnT3 | Nằm cứng T3 | 462.000 ₫ |
GP | Ghế phụ | 226.000 ₫ |
NC | Ngồi cứng | 282.000 ₫ |
NCL | Ngồi cứng điều hoà | 380.000 ₫ |
NM | Ngồi mềm | 320.000 ₫ |
NML | Ngồi mềm điều hoà | 415.000 ₫ |
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
Giá vé tàu tết Sài Gòn Đà Nẵng 2020 – 2021: SE4
Loại chỗ |
Giá vé | |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm mềm điều hoà T1 | 1.520.000 ₫ |
AnLT2 | Nằm mềm điều hoà T2 | 1.500.000 ₫ |
AnT1 | Nằm mềm T1 | 1.258.000 ₫ |
AnT2 | Nằm mềm T2 | 1.236.000 ₫ |
BnLT1 | Nằm cứng điều hoà T1 | 1.478.000 ₫ |
BnLT2 | Nằm cứng điều hoà T2 | 1.412.000 ₫ |
BnLT3 | Nằm cứng điều hoà T3 | 1.200.000 ₫ |
BnT1 | Nằm cứng T1 | 1.212.000 ₫ |
BnT2 | Nằm cứng T2 | 1.128.000 ₫ |
BnT3 | Nằm cứng T3 | 960.000 ₫ |
GP | Ghế phụ | 506.000 ₫ |
NC | Ngồi cứng | 633.000 ₫ |
NCL | Ngồi cứng điều hoà | 853.000 ₫ |
NM | Ngồi mềm | 720.000 ₫ |
NML | Ngồi mềm điều hoà | 930.000 ₫ |
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
Giá vé tàu tết 2020 – 2021 Sài Gòn Vinh – SE4:
Loại chỗ | Giá vé | |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm mềm điều hoà T1 | 2.012.000 ₫ |
AnLT2 | Nằm mềm điều hoà T2 | 1.986.000 ₫ |
AnT1 | Nằm mềm T1 | 1.665.000 ₫ |
AnT2 | Nằm mềm T2 | 1.635.000 ₫ |
BnLT1 | Nằm cứng điều hoà T1 | 1.956.000 ₫ |
BnLT2 | Nằm cứng điều hoà T2 | 1.870.000 ₫ |
BnLT3 | Nằm cứng điều hoà T3 | 1.590.000 ₫ |
BnT1 | Nằm cứng T1 | 1.603.000 ₫ |
BnT2 | Nằm cứng T2 | 1.493.000 ₫ |
BnT3 | Nằm cứng T3 | 1.270.000 ₫ |
GP | Ghế phụ | 691.000 ₫ |
NC | Ngồi cứng | 864.000 ₫ |
NCL | Ngồi cứng điều hoà | 1.165.000 ₫ |
NM | Ngồi mềm | 980.000 ₫ |
NML | Ngồi mềm điều hoà | 1.270.000 ₫ |
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
Giá vé tàu tết 2020 – 2021 Sài gòn Hà Nội – SE4:
Loại chỗ | Giá vé | |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm mềm điều hoà T1 | 2.054.000 ₫ |
AnLT2 | Nằm mềm điều hoà T2 | 2.028.000 ₫ |
AnT1 | Nằm mềm T1 | 1.700.000 ₫ |
AnT2 | Nằm mềm T2 | 1.670.000 ₫ |
BnLT1 | Nằm cứng điều hoà T1 | 1.996.000 ₫ |
BnLT2 | Nằm cứng điều hoà T2 | 1.908.000 ₫ |
BnLT3 | Nằm cứng điều hoà T3 | 1.623.000 ₫ |
BnT1 | Nằm cứng T1 | 1.637.000 ₫ |
BnT2 | Nằm cứng T2 | 1.524.000 ₫ |
BnT3 | Nằm cứng T3 | 1.297.000 ₫ |
GP | Ghế phụ | 718.000 ₫ |
NC | Ngồi cứng | 898.000 ₫ |
NCL | Ngồi cứng điều hoà | 1.212.000 ₫ |
NM | Ngồi mềm | 1.020.000 ₫ |
NML | Ngồi mềm điều hoà | 1.320.000 ₫ |
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
Giá vé tàu tết Bính Thân 2020 – 2021 chiều Sài Gòn đi Diêu Trì Mã tàu SE4:
Loại chỗ | Giá vé | |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm mềm điều hoà T1 | 996.000 ₫ |
AnLT2 | Nằm mềm điều hoà T2 | 983.000 ₫ |
AnT1 | Nằm mềm T1 | 824.000 ₫ |
AnT2 | Nằm mềm T2 | 810.000 ₫ |
BnLT1 | Nằm cứng điều hoà T1 | 968.000 ₫ |
BnLT2 | Nằm cứng điều hoà T2 | 925.000 ₫ |
BnLT3 | Nằm cứng điều hoà T3 | 787.000 ₫ |
BnT1 | Nằm cứng T1 | 794.000 ₫ |
BnT2 | Nằm cứng T2 | 740.000 ₫ |
BnT3 | Nằm cứng T3 | 630.000 ₫ |
GP | Ghế phụ | 342.000 ₫ |
NC | Ngồi cứng | 427.000 ₫ |
NCL | Ngồi cứng điều hoà | 576.000 ₫ |
NM | Ngồi mềm | 485.000 ₫ |
NML | Ngồi mềm điều hoà | 628.000 ₫ |
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
Tra cứu giờ chạy và giá vé tàu tết 2020 – 2021 ở đây: http://giotaugiave.dsvn.vn/giave/thongnhat.aspx