Đặt tên con gái sinh năm 2021 như thế nào hay và ý nghĩa?  Ngày nay đã hình thành nhiều xu hướng đặt tên con mới nghe rất hay, độc đáo và lạ. Tuy nhiên, tùy theo quan điểm của mỗi người mà chọn tên khác nhau cho con. Nên nhớ đừng đặt tên ngược giới tính khiến trẻ sau này phải chịu nhiều phiền hà, rắc rối. Những tên hay mẹ tham khảo cho con gái diệu nhé:

Đặt tên cho con trai gái…

Có thể bạn quan tâm:

Đặt tên con gái sinh năm 2021 như thế nào hay và ý nghĩa?  Ngày nay đã hình thành nhiều xu hướng đặt tên con mới nghe rất hay, độc đáo và lạ. Tuy nhiên, tùy theo quan điểm của mỗi người mà chọn tên khác nhau cho con. Nên nhớ đừng đặt tên ngược giới tính khiến trẻ sau này phải chịu nhiều phiền hà, rắc rối. Những tên hay mẹ tham khảo cho con gái diệu nhé:

  • Đặt tên cho con trai gái 2022 theo phong thuỷ
  • Sinh con năm 2022 có tốt không? Tính cách các bé sinh năm 2021?
  • Đặt tên ở nhà cho con như thế nào?

Đặt tên con gái sinh năm 2021 như thế nào hay và ý nghĩa?

Đặt tên con gái sinh năm 2022 như thế nào hay và ý nghĩa?

Ngày xưa, khi đặt tên con, các cụ thường đệm Văn cho con trai và Thị cho con gái giúp người khác phân biệt được giới tính của con người ngay trong cái tên gọi. Đây là một quan niệm từ thời phong kiến, rằng con trai lo việc văn chương đèn sách, con gái thì đảm đang việc chợ búa, nội trợ. Ngày nay đã hình thành nhiều xu hướng đặt tên con mới nghe rất hay, độc đáo và lạ. Tuy nhiên, tùy theo quan điểm của mỗi người mà chọn tên khác nhau cho con. Nên nhớ đừng đặt tên ngược giới tính khiến trẻ sau này phải chịu nhiều phiền hà, rắc rối. Những tên hay mẹ tham khảo cho con gái diệu nhé:
  1. Ái Hồng: Cô gái nhỏ dễ thương.
  2. Ái Nhi: Con gái nhỏ luôn được yêu thương.
  3. An Bình: Mẹ mong con luôn bình an.
  4. An Nhàn: Mẹ mong con có một cuộc sống êm đềm.
  5. Ánh Dương: Con sáng chói như vầng mặt trời.
  6. Ánh Ngọc: Con đẹp như một viên ngọc.
  7. Anh Thi: Cô gái nhỏ yêu kiều.
  8. Anh Thư: Con là một cô gái mạnh mẽ.
  9. Bạch Cúc: Đóa cúc trắng bình dị.
  10. Bạch Loan: Con là cô gái xinh đẹp thanh cao.
  11. Bạch Tuyết: Con xinh đẹp như công chúa trong chuyện cổ tích.
  12. Băng Băng: Con thật kiêu sa.
  13. Bảo Châu: Viên ngọc quý của mẹ.
  14. Bảo Lan: Loài hoa quý.
  15. Bảo Quyên: Con chim quý.
  16. Bảo Tiên: Cô gái quý giá và xinh đẹp của mẹ.
  17. Bảo Uyên: Cô gái đài các, uyên bác và duyên dáng.
  18. Bích Chiêu: Con hội tụ nét đẹp như một viên ngọc bích.
  19. Bích Hà: Dòng sông màu ngọc bích.
  20. Bích Hảo: Mọi thứ đều tốt đẹp con nhé.
  21. Bích Hợp: Người con gái dịu dàng.
  22. Bích Loan: Người con gái kiêu kỳ.
  23. Bích Ngọc: Con là viên ngọc quý.
  24. Bích Quyên: Con chim màu ngọc bích.
  25. Bích Thu: Mùa thu màu ngọc bích.
  26. Gia Linh: Con là điều tốt lành của gia đình.
  27. Giang Thanh: Dòng sông màu xanh.
  28. Giao Linh: Điều tốt lành luôn đến với con.
  29. Hà My: Hàng lông mày đẹp.
  30. Hà Thanh: Dòng sông xanh.
  31. Hạ Vy: Mùa hạ dịu dàng.
  32. Hải Châu: Viên ngọc của biển.
  33. Hải My: Cô gái nhỏ mà mạnh mẽ.
  34. Hải Phương: Hướng về phía biển.
  35. Hải Thanh: Biển xanh.
  36. Hải Vy: Bông hoa giữa biển.
  37. Hàm Thơ: Cô gái đầy ý thơ.
  38. Hàm Yên: Cuộc đời bình yên con nhé.
  39. Hạnh Dung: Dung mạo hạnh phúc.
  40. Hạnh Phương: Đi về phía hạnh phúc.
  41. Hạnh Vi: Luôn làm điều hạnh phúc.
  42. Hiền Mai: Bông hoa mai hiền thục.
  43. Hiểu Vân: Đám mây buổi sáng.
  44. Họa Mi: Con sẽ hát hay như chú chim họa mi.
  45. Hoài Giang: Dòng sông thương nhớ.
  46. Hoài Trang: Món trang sức đẹp mãi.
  47. Hoàng Hà: Dòng sông vàng.
  48. Hoàng Miên: Cây thảo miên vàng.
  49. Hoàng Yến: Chim hoàng yến.
  50. Hồng Đào: Ngon như quả hồng đào.
  51. Hồng Hạnh: Cuộc đời con có phúc lớn và đức hạnh.
  52. Hồng Khuê: Viên ngọc nhiều hồng phúc.
  53. Hồng Mai: Xinh như hoa mai và nhiều phúc trong đời con nhé.
  54. Hồng Như: Nhiều hồng phúc.
  55. Hồng Phương: Đi về phía hạnh phúc.
  56. Hồng Thảo: Cỏ hạnh phúc.
  57. Huệ An: Ơn huệ từ trời cao, mẹ mong con bình an.
  58. Huệ Lâm: Rừng cây nhân ái.
  59. Huệ Phương: Về phía ân huệ.
  60. Hương Lâm: Khu rừng mùi hương.
  61. Hương Mai: Hương hoa mai.
  62. Hương Thủy: Dòng nước thơm.
  63. Hương Xuân: Hương thơm mùa xuân.
  64. Huyền Ngọc: Viên ngọc huyền diệu.
  65. Huyền Trâm: Trâm Anh, huyền diệu.
  66. Khả Ái: Con là cô gái xinh đẹp, khả ái.
  67. Khánh Chi: Những điều may mắn.
  68. Khánh Huyền: Điều may mắn và huyền diệu của bố mẹ.
  69. Khánh My: Cô gái nhỏ mang lại điều may mắn.
  70. Khánh Quỳnh: Đóa hoa mang lại niềm vui.
  71. Khánh Vi: Đóa tường vi tốt lành.
  72. Khúc Lan: Như một đóa hoa lan.
  73. Kiều Anh: Cô gái đẹp, kiều diễm.
  74. Kiều Hạnh: Cô gái đẹp và đức hạnh.
  75. Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm.
  76. Kiều Nguyệt: Vầng nguyệt kiêu sa.
  77. Kiều Trinh: Điều tốt lành xinh đẹp của bố mẹ.
  78. Kim Cương: Con là viên kim cương quý giá.

79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: sen thơm
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối
85. Mai Khôi: ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
97. Thiên Lam: màu lam của trời
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng

Cái tên sẽ theo đứa trẻ suốt cuộc đời, dù vậy là con trai hay con gái, các cha mẹ cũng rất quan tâm trong việc đặt tên cho con. Với con gái, các bậc cha mẹ thường có tâm lý đặt cái tên sao cho thật “kêu”, thật “đẹp như hoa như ngọc” với mong ước chúng sẽ đem lại may mắn, tốt lành cho “công chúa nhỏ” của gia đình mình. Xin chúc mẹ và bé luôn khỏe mạnh đáng yêu, bé hay ăn chóng lớn, ngoan ngoãn vâng lời cha mẹ nhé!