Hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thuỷ & hợp tuổi bố mẹ: Vấn đề phong thủy tồn tại trong văn hóa người Á Đông từ bao đời nay. Hễ người ta làm một việc gì trọng đại thì điều đầu tiên họ xét đến là phong thủy. Nhiều người tin rằng, việc lớn hợp với phong thủy thì thường đi kèm với thành công. Đặt tên cho con cũng là một việc trọng đại. Cha mẹ luôn tìm ra phương pháp…

Có thể bạn quan tâm:

Hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thuỷ & hợp tuổi bố mẹ: Vấn đề phong thủy tồn tại trong văn hóa người Á Đông từ bao đời nay. Hễ người ta làm một việc gì trọng đại thì điều đầu tiên họ xét đến là phong thủy. Nhiều người tin rằng, việc lớn hợp với phong thủy thì thường đi kèm với thành công. Đặt tên cho con cũng là một việc trọng đại. Cha mẹ luôn tìm ra phương pháp đặt tên theo phong thủy để đứa con trai, con gái của mình luôn dồi dào sức khỏe và có một tương lai tươi sáng.

Cha mẹ yêu con và gửi gắm nhiều ước vọng vào con, mong con mạnh khỏe, hạnh phúc, thành đạt. Vậy đặt tên cho con thế nào để con được hưởng nhiều may mắn?

Trong cuốn sách “Việt danh học – khoa học đặt tên của người Việt”, tác giả cũng đồng thời là chuyên gia phong thủy Cao Từ Linh chia sẻ: Tên của mỗi người là sự biểu hiện tổng hòa của ý nghĩa và cả ngũ hành. Cái tên có ảnh hưởng đến sự nghiệp, nhân cách và vận trình xã hội của mỗi người nên khi đặt tên cho con trẻ, cha mẹ nên cẩn trọng và khéo léo chọn lựa.

nen va khong nen khi dat ten cho con sinh nam 2021
Cái tên có ảnh hưởng đến sự nghiệp, nhân cách và vận trình xã hội của mỗi người nên khi đặt tên cho con trẻ, cha mẹ nên cẩn trọng và khéo léo chọn lựa (Ảnh minh họa: Sina)

Chia sẻ với báo Người đưa tin, chuyên gia phong thủy Phạm Cương nhận định rằng: Một cái tên hay, hợp với bản thân cũng ngầm dẫn dắt trẻ nhỏ đến công danh sự nghiệp. Khi giao tiếp ngoài xã hội lúc trưởng thành, trẻ sẽ không cảm thấy tự ti, mặc cảm.

Ngược lại, một cái tên không đẹp cũng có thể đưa trẻ lâm vào cảnh ngại ngùng, xấu hổ, thậm chí là lười biếng, mất nghị lực và lòng tin. Do đó, khi đặt tên, tuyệt đối không được qua loa, đại khái, tùy tiện, đơn giản vì cái tên, phần nào đó sẽ phản ánh và có tác động rất nhiều đến đến cuộc đời một con người.

Như vậy, khi đặt tên cho con sinh năm 2021, ta cần chú ý cả về ngũ hành bản mệnh và tương sinh tương khắc của bé với bố mẹ trong gia đình, đúng với vận trình của tử vi phong thủy. Bố mẹ có thể tham khảo sơ lược về tử vi cho bé trai, bé gái sinh năm Kỷ Hợi 2022 như sau:

Sơ lược về tử vi cho bé trong năm Kỷ Hợi 2021

Các bé chào đời năm 2022 được biết sẽ mang mệnh Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc – gỗ đồng bằng) và cầm tinh con heo (sinh năm Kỷ Hợi). Cụ thể tử vi sơ lược theo niên mệnh của các bé như sau:

nen va khong nen khi dat ten cho con sinh nam 2021
Bé trai bé gái sinh năm 2022 có niên mệnh ngũ hành thuộc Mộc, cầm tinh con lợn/heo, tuổi âm là Kỷ Hợi (Ảnh minh họa: Sina)

1. Sơ lược về bé trai sinh năm 2022 – năm Kỷ Hợi

Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)

Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.

Hướng tốt: Đông Nam, Bắc, Đông và hướng Nam.

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Màu sắc phong thủy hợp mệnh: Xanh lục, xanh da trời, đỏ, tím, hồng, cam.

Màu sắc kiêng kị: Xanh nước biển sẫm, đen, xám.

2. Sơ lược về bé gái sinh năm 2022 – năm Kỷ Hợi

Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)

Con số hợp: 6, 7, 8

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Màu sắc phong thủy hợp mệnh: Nâu, vàng, trắng, bạc, kem.

Màu sắc kiêng kị: Tím, đỏ, hồng, cam.

Những chú ý cần biết khi đặt tên cho con trai, con gái sinh năm 2021

Tên rất quan trọng và luôn đồng hành với mỗi chúng ta trong cuộc đời, từ khi sinh ra cho tới khi mất đi. Muốn đặt tên cho con trai con gái sinh năm Kỷ Hợi 2022 được hay và ý nghĩa, ta cần chọn những tên hợp, tương sinh với bản mệnh của bé.

Theo các chuyên gia tử vi phong thủy, tốt nhất, nên chọn các tên liên quan đến cây cối, hoa lá và màu xanh đặt cho bé trai bé gái sinh năm 2021. Đồng thời cần đặc biệt kiêng kị tránh không nên đặt cho con những tên không may mắn, dễ xung khắc với tuổi như sau:

nen va khong nen khi dat ten cho con sinh nam 2021
Tốt nhất nên chọn các tên liên quan đến cây cối, hoa lá và màu xanh đặt cho bé trai bé gái sinh năm 2022 (Ảnh minh họa: Sohu)

1. Những tên không nên đặt cho con trai và con gái sinh năm Kỷ Hợi 2021

– Theo phong tục hiến tế xa xưa, trước khi làm lễ, con lợn bao giờ cũng được trang trí, tổ điểm đẹp đẽ. Đặt tên cho con năm 2022 chính vì thế cần tránh các từ như: Anh, Ảnh, Bổ, Bùi, Cầm, Cấp, Cầu, Châu, Chi, Chủ, Chương, Di, Duyên, Đồng, Hệ, Hi, Hình, Hồng, Kế, Kì, Kỳ, Lễ, Linh, Lộc, Lý, Mã, Mai, Ngọc, Ngạn, Phàm, Phúc, Quân, Sam, Soái, Thị, Thiên, Thụy, Tịch, Tố, Tự, Tường, Tướng, Trang, Trân, Thường, Xã, Ước… vì đây là những từ có nghĩa gốc trong tiếng Hán liên quan đến việc tô điểm, làm đẹp, dễ khiến trẻ nhỏ gặp tương lai bất lợi, không an ổn, thiếu cát tường.

– Đặc biệt tối kị đặt tên cho con trai con gái năm Kỷ Hợi có các chữ Đại, Đế, Quân, Trưởng, Vương. Bản thân những từ này đã mang ý nghĩa hoàng cung hoặc to lớn, vĩ đạo, đồng thời chúng dễ khơi gợi liên tưởng tới việc lợn bị cúng tế cho hoàng tộc, cung đình nên hoàn toàn không phù hợp với trẻ nhỏ.

– Ngoài ra, xét theo niên mệnh ngũ hành, Hợi và Tỵ là lục xung, Hợi và Thân là tương hại, bố mẹ đặt tên cho con năm 2022 cần tránh phạm vào các chữ chỉ rắn hoặc gây liên tưởng tới loài động vật này, tối kị chọn từ liên quan đến con khỉ để tránh điều bất lợi, hao tổn về sức khỏe và tài vận cho đứa trẻ như: Ất, Ấp, Bang, Bật, Cận, Châu, Cung, Cường, Cửu, Dã, Dật, Dẫn, Dị, Diên, Dung, Đao, Đặng, Đệ, Điệp, Đô, Hạng, Hiền, Hoằng, Hồng, Huyền, Hương, Kỷ, Lang, Lực, Na, Nga, Nghênh, Nhân, Nhất, Phong, Phượng, Tam, Tạo, Tân, Tấn, Tiến, Thai, Thạch, Thông, Thưởng, Trịnh, Trương, Tỵ, Xuyên, Xước.

2. Quy tắc đặt tên may mắn cát tường cho con trai và con gái sinh năm Kỷ Hợi 2021

– Trong vận số 12 con giáp, tuổi Hợi nằm trong quan hệ tam hợp Hợi – Mão – Mùi, chính vì thế đặt tên cho con năm 2021, cha mẹ có thể ưu tiên chọn cho bé những cái tên thuộc bộ thủ Mộc, Nguyệt, Mão và Dương sẽ giúp trẻ vượng vận quý nhân, gặp nhiều may mắn thuận lợi trong cuộc sống sau này.

– Xét theo ngũ hành, Hợi thuộc hành Thủy, trong quan hệ tương sinh ta dễ dàng nhận thấy, Kim sinh và dưỡng Thủy, nên nếu bé trai bé gái sinh năm 2022 có tên thuộc bộ Kim, dự đoán cuộc sống sau này sẽ thoải mái, dễ chịu hơn khi luôn có quý nhân tương trợ, nâng đỡ. Chính vì thế có thể đặt tên cho con theo gồm các từ: Điền, Kim, Linh, Minh, Nhuệ, Phong, Trấn…

– Đồng thời, bé cầm tinh con heo (con lợn) sinh năm 2021, nếu xét hình tượng, lợn thích ăn rau, ngũ cốc nên nếu dùng những chữ thuộc bộ Đậu, Hòa, Mễ, Thảo với ngụ ý giúp cho các bé sau này không phải lo chuyện cơm ăn áo mặc, cuộc sống được no đủ, sung túc.

– Theo môi trường sống của lợn, chúng là con vật được nuôi trong nhà, nên đặt tên cho con nếu bố mẹ dùng những chữ thuộc bộ Khẩu, Mịch, Miên, Môn, Nhập sẽ mang tới cảm giác an toàn, ngụ ý cuộc sống êm đềm, yên ả cho đứa trẻ sau này.

nen va khong nen khi dat ten cho con sinh nam 2021
Cái tên rất quan trọng và luôn đồng hành với mỗi chúng ta trong cuộc đời, từ khi sinh ra cho tới khi mất đi (Ảnh minh họa: iFeng)

3. Danh sách tên đẹp hợp mệnh Mộc cho bé trai, bé gái sinh năm Kỷ Hợi 2021

Cụ thể danh sách các tên gọi hay và mang ý nghĩa tốt lành như đã nêu trên cho các bé sinh năm Kỷ Hợi 2022 để bố mẹ lựa chọn đặt tên cho con như sau:

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ A

Bảo An, Bình An, Diệu An, Duy An, Đăng An, Đức An, Hà An, Hoài An, Huy An, Hùng An, Lộc An, Minh An, Mỹ An, Nghĩa An, Nhã An, Như An, Nhật An, Kim An, Khánh An, Khiết An, Kỳ An, Phương An, Thiên An, Thu An, Thùy An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Trang An, Trung An, Trường An

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ B

Cao Bách, Hoàng Bách, Hùng Bách, Huy Bách, Quang Bách, Thuận Bách, Tùng Bách, Vạn Bách, Văn Bách, Việt Bách, Xuân Bách.

Chi Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Gia Bảo, Hoài Bảo, Hoàng Bảo, Hữu Bảo, Kim Bảo, Minh Bảo, Nguyên Bảo, Quang Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Thái Bảo, Thiên Bảo, Thiện Bảo, Tri Bảo.

Cao Bằng, Công Bằng, Đức Bằng, Hải Bằng, Hữu Bằng, Kim Bằng, Mạnh Bằng, Nhật Bằng, Phi Bằng, Quý Bằng, Thế Bằng, Vĩ Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng.

An Bình, Duy Bình, Đức Bình, Gia Bình, Hải Bình, Hữu Bình, Nguyên Bình,

Phú Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Vĩnh Bình, Xuân Bình.

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ C

Bình Ca, Du Ca, Duy Ca, Đình Ca, Hoàn Ca, Hồng Ca, Kim Ca, Khải Ca, Ly Ca, Ngọc Ca, Nhã Ca, Mỹ Ca, Sơn Ca, Thanh Ca, Tứ Ca, Vĩnh Ca, Thiên Ca, Uyển Ca.

Bình Cát, Dĩ Cát, Đại Cát, Đình Cát, Gia Cát, Hà Cát, Hải Cát, Hồng Cát, Lộc Cát, Nguyên Cát, Xuân Cát, Thành Cát, Trọng Cát.

An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Lệ Chi, Mai Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Quế Chi, Thảo Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi.

Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Đông Chương, Quốc Chương

An Cơ, Cự Cơ, Duy Cơ, Long Cơ, Minh Cơ, Phùng Cơ, Quốc Cơ, Trí Cơ, Trường Cơ, Tường Cơ, Vũ Cơ.

Đình Chương, Hoàng Chương, Nguyên Chương, Quang Chương, Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương, Việt Chương.

nen va khong nen khi dat ten cho con sinh nam 2021
Khéo léo chọn đúng tên hay, hợp phong thủy, cha mẹ sẽ giúp trẻ vượng vận quý nhân, gặp nhiều may mắn thuận lợi trong cuộc sống sau này (Ảnh minh họa: Xueban)

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ D, Đ

Doanh Doanh, Khả Doanh, Phương Doanh.

Bách Du, Huy Du.

Nguyên Du, Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung.

Bình Dương, Đại Dương, Thái Dương.

Hạnh Duyên, Phương Duyên, Thiện Duyên.

Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt.

Hoàng Điệp, Phong Điệp, Quỳnh Điệp.

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ H

Đức Hạnh, Sơn Hạnh, Tuấn Hạnh.

Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng.

Di Hân, Mai Hân, Ngọc Hân.

Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa.

Bảo Hoàng, Đức Hoàng, Quý Hoàng.

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ K

Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha.

Đạt Khải, Hoàng Khải, Nguyên Khải.

Anh Khoa, Duy Khoa, Đăng Khoa.

Anh Kiệt, Dũng Kiệt, Tuấn Kiệt.

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ L

Nghĩa Lam, Trọng Lam, Xuân Lam.

Bách Lâm, Linh Lâm, Tùng Lâm.

Diễm Lệ, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

Hồng Liên, Phương Liên, Thùy Liên.

Thanh Liễu, Thúy Liễu, Xuân Liễu.

Hoàng Linh, Quang Linh, Tuấn Linh.

Tấn Lợi, Thành Lợi, Thắng Lợi.

Bá Long, Bảo Long, Ðức Long.

Hữu Lương, Minh Lương, Thiên Lương.

nen va khong nen khi dat ten cho con sinh nam 2021
Cha mẹ có thể căn cứ vào mong mỏi của bản thân và tính cách của trẻ để chọn ra tên gọi phù hợp nhất (Ảnh minh họa: Sina)

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ N

An Nam, Chí Nam, Ðình Nam.

Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật.

An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh.

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ P, Q

Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân.

Duy Quang, Đăng Quang, Ðức Quang.

Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế.

Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi.

Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong.

Đặt tên đẹp hợp mệnh cho con bắt đầu bằng chữ T

Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài.

Duy Tâm, Đắc Tâm, Ðức Tâm.

Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân.

Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái.

Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh.

Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo.

Duy Thiên, Kỳ Thiên, Quốc Thiên.

*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

 

+ Hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thuỷ & hợp tuổi bố mẹ

Hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thuỷ & hợp tuổi bố mẹ

Khi tìm đến với các cách đặt tên cho con, con gái trong năm 2022 theo phong thủy thì chắc hẳn rằng vợ chồng bạn muốn con mình có tên vừa hay vừa hợp vận mạng để có cuộc sống tốt về sau.

Thật vậy, vấn đề phong thủy tồn tại trong văn hóa người Á Đông từ bao đời nay. Hễ người ta làm một việc gì trọng đại thì điều đầu tiên họ xét đến là phong thủy. Nhiều người tin rằng, việc lớn hợp với phong thủy thì thường đi kèm với thành công. Đặt tên cho con cũng là một việc trọng đại. Cha mẹ luôn tìm ra phương pháp đặt tên theo phong thủy để đứa con trai, con gái của mình luôn dồi dào sức khỏe và có một tương lai tươi sáng. Vậy đặt tên con theo phong thủy cần chú ý những gì và những gợi ý nào cho tên bé theo phong thủy 2021?

1. Các tiêu chí khi đặt tên cho con bạn nên ghi nhớ

 Hãy chú trọng ý nghĩa của tên đặt cho con

“Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.

Hầu hết cha mẹ khi đặt tên cho con đều theo những nguyên tắc chung như: Ý nghĩa, Sự khác biệt và quan trọng ,Kết nối với gia đình, Âm điệu. Tên cho bé trai và bé gái khác nhau và với mỗi giới tính sẽ có ý nghĩa khác nhau như tên bé gái thường có nghĩa đẹp, hiền hậu; trong khi tên cho bé trai thì thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vinh quang.

Như bạn đã biết, chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố cần thiết nói trên thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp,Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, đoan chính. Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu của bạn:

– Hãy bắt đầu bằng một số cái tên chỉ sự thông minh tài giỏi như: Anh, Thư, Minh, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa…

– Những cái tên chỉ vẻ đẹp như: Diễm, Kiều, Mỹ, Tuấn, Tú, Kiệt, Quang, Minh, Khôi…

– Những cái tên chỉ tài lộc: Ngọc, Bảo, Kim, Loan, Ngân, Tài, Phúc, Phát, Vượng, Quý, Khang, Lộc, Châu, Phú, Trâm, Xuyến, Thanh, Trinh…

– Những cái tên chỉ sức mạnh hoặc hoài bão lớn (cho bé trai): Cường, Dũng, Cương, Sơn, Lâm, Hải, Thắng, Hoàng, Phong, Quốc, Việt, Kiệt (tuấn kiệt), Trường, Đăng, Đại, Kiên, Trung…

– Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại (cho bé gái): Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai… Vậy với một xuất phát điểm từ ý nghĩa cái tên, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều để lựa cho con mình những cái tên “trong tầm ngắm”.

Yếu tố vận mệnh

Nếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn.

  • đặt tên cho con – đặt tên cho con 2022 – đặt tên cho con 2021
  • Sinh con năm 2021, sinh con năm 2022 tháng nào tốt?

Vậy hãy quan tâm tới con bạn sinh năm nào và bản mệnh là gì. Chẳng hạn 2012 và 2013 là mệnh Thủy, 2021-2015 là mệnh Kim thì trong 4 năm này các tên gắn với hành Kim hoặc Thủy đều là những cái tên có thể đặt được. Ví dụ: Kim, Ngân, Cương, Hà, Thủy, Giang, Triều, Uyên, Thanh, Linh, Bảo, Vân, Nguyệt… Các chữ đặt tên ẩn chứa trong nó yếu tố Ngũ Hành sẽ là một trong những yếu tố tương tác với Ngũ Hành của bản mệnh để tạo thế tương sinh thuận lợi cho cuộc đời của con sau này.

Và cả yếu tố con giáp (Địa Chi)

Địa Chi, tuổi hay Con giáp đại diện (Tí Sửu Dần Mão…) như một yếu tố nói về tính cách, sự thể hiện bề nổi và cách tương tác với môi trường xã hội của con người. Yếu tố này cũng rất được quan tâm khi trong làm ăn, cưới hỏi… cũng nhiều người tránh “Tứ Hành Xung”, “Lục Xung”, “Lục Hại” v.v… khiến yếu tố tâm linh có phần hơi nặng nề. Việc đặt tên cho con dựa theo yếu tố này từ đó cũng được coi là một phần cần thiết để “kiêng kỵ” với mong muốn đem lại càng nhiều may mắn cho con càng tốt.

Để chọn một cái tên phù hợp với Địa Chi thì tất nhiên yếu tố “Tam Hợp”, “Lục Hợp” được ưu tiên hàng đầu, thậm chí Ngũ Hành đại diện cho Địa Chi cũng được xét đến một cách kỹ lưỡng. Ví dụ: Tuổi Thìn hợp với tuổi Tí và Thân, nhưng lại không hợp với chính tuổi Thìn (tự hình), do vậy những cái tên hợp với tuổi Tí, Thân sẽ là hợp Địa Chi, trong khi đó tên Long lại không phải là tên tốt cho tuổi Thìn. Cách đặt tên cho con trai sinh năm 2021

Còn có những yếu tố phụ được nhiều người nhắc đến khi chọn đặt một cái tên cho con như âm luật, Tứ Trụ, thuận Thiên Địa Nhân hay dựa cả vào Tử Vi. Tuy nhiên các yếu tố phụ này chỉ như những “gia vị nêm nếm” để bổ sung cho cách đặt tên. Nếu đầy đủ thì tất nhiên là tốt, nhưng không có nó thì cái tên hay vẫn cứ là cái tên hay, cũng không cần thiết phải quá hoàn hảo mà khiến cho sức sáng tạo của bạn bị hạn chế nhé.

2. Tham khảo đặt tên cho con trai, con gái theo năm Bính Thân 2021

Đặc điểm tính cách của bé sinh năm Bính Thân 2021

Bé sinh năm Bính Thân 2022 sẽ thuộc mạng Hỏa ( Sơn hạ hỏa- Lửa dưới chân núi) Điểm nổi bật của bé sinh năm Khỉ đó là sự thông minh, lém lỉnh và sự linh hoạt năng động, lúc nào cũng muốn bay nhảy. Bé Khỉ trong tương lai sẽ có khả năng vượt qua mọi tình huống dù là khó khăn nhất. Ngoài ra, bé còn được trời phú cho sự say mê tìm tòi, thích khám phá những điều mới lạ và óc sáng tạo tuyệt vời.

Bên cạnh những đặc điểm nổi bật, bé sinh năm Khỉ vẫn có một số nhược điểm như sự nóng vội, hấp tấp, thiếu kiên nhẫn cũng như một chút tính kiêu ngạo. Nếu khắc phục được những nhược điểm này, bé sẽ đạt được thành công rực rỡ.

Đặt tên con trai con gái năm 2021

Dưới đây sẽ là một số gợi ý để đặt tên cho bé trai và gái sinh năm Bính Thân 2022 phù hợp với phong thủy ngũ hành tuổi của ba mẹ.

Đặt tên con theo Tam Hợp

Tam Hợp dựa theo tuổi, do tuổi Thân nằm trong Tam hợp Thân-Tý-Thìn nên những cái tên thuộc bộ này đều phù hợp với bé

Đặt tên cho con theo Bản Mệnh

Bản Mệnh thể hiện tuổi của bé thuộc Mệnh nào và dựa vào NGũ Hành tương sinh để tìm tên phù hợp cho con. Lựa chọn lý tưởng nhất là đặc tên theo hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản Mệnh.

Đặt tên cho con theo Tứ Trụ

Để bé có vận tốt hơn, các bậc phụ huynh có thể dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu Ngũ Hành nào đó thì nên chọn tên bé theo Hành đó

Đặt tên cho con theo quy luật tự nhiên

Loài khỉ thường sinh sống trong rừng, vì vậy bạn có thể dựa vào đặc điểm tự nhiên này để đặt tên cho bé theo những tên thuộc hành Mộc như Khôi, Lê, Đỗ, Mai, Đào,Trúc, Tùng, Quỳnh, Thảo, Liễu, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Hạnh, Thôn, Phương, Phần, Chi,Thị, Bính, Bình, Sa, Phúc, Phước…

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng  những bộ thủ như Khẩu, Miên, Mịch với ý nghĩa như “cái hang khỉ” để đặt tên cho bé với mong muốn bé có cuộc sống nhàn nhã, bình an như: Đài, Trung, Sử, Tư, Đồng, Hướng, Quân, Trình, Thiện, Hòa, Gia, Đường, An, Thủ, Tông, Quan, Thất, Dung, Nghi, Ninh, Hoành, Bảo, Hựu, Thực, Khoan…

Ngoài ra, khỉ còn có đặc trưng nổi bật là rất hay bắt chước cử chỉ và tiếng nói của con người, vì vậy bạn có thể chọn những cái tên có chứa bộ nhân như: Hân, Giới, Kim, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Hà, Bảo, Hưu, Nghi, Huấn, Từ, Ngữ, Thành, Mưu, Nghị, Cảnh…

Những cái tên cấm kị không nên đặt cho con sinh năm 2021

Đối với bé tuổi Thân, mẹ không nên đặt tên cho bé theo các chữ thuộc bộ Kim, Dậu, Đoài, Mãnh, Điểu, Nguyệt, do những tên đó  đều chỉ phương Tây( thuộc hành Kim).

Theo quy luật ngũ hành, Thân thuộc hành Kim, nếu đặt tên theo các chữ thuộc bộ trên sẽ khiến Kim tụ lại quá nhiều dẫn đến hình khắc và những điều không thuận lợi. Vì vậy, cha mẹ nên tránh đặt tên cho bé theo các tên như: Kim, Cẩm, Ngân, Xuyến, Nhuệ, Phong, Cương, Chung, Thoa, Trân, Trâm…

Ngoài ra dựa vào đặc tính phá phách của loài Khỉ trên đồng ruộng, ba mẹ nên tránh đặt tên bé tuổi Th theo các chữ thuộc bộ Hòa, Mạch, Tắc, Mễ, Điền, Cốc như: Do, Giới, Thân, Nam, Đương, Phan, Khoa, Thu, Đạo, Chủng, Tùng, Tú, Bỉnh, Đường, Tinh, Lương, Các tên thuộc bộ Khẩu  mang ý nghĩa kìm hãm cũng không thích hợp đặt cho người tuổi Thân như  Huynh, Cát, Hòa, Quân, Tướng, Đao, Lực…

Bạn nên lưu ý là Dần-Thân xung nhau, Thân-Hợi(Trư) thuộc lục hại. Vì vậy mà khi đặt tên cho bé tuổi Thân, bạn nên tránh những tên có liên quan đến các con giáp trên như Dần, Xứ, Hổ, Báo, Lư, Hiệu, Hợi, Tượng, Gia, Duyên, Hào, Mạo…

Đặt tên đẹp cho bé trai sinh năm 2022 theo vần A – N

1. THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao
2. GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy
3. THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích
4. TRUNG DŨNG Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
5. THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ
6. HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
7. THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp
8. THÔNG ĐẠT Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện
10. TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11. MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ
12. CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13. BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá
14. KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
15. ĐĂNG KHOA Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
16. TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
17. THANH LIÊM Con hãy sống trong sạch
18. HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt
19. THIỆN NGÔN Hãy nói những lời chân thật nhé con
20. THỤ NHÂN Trồng người
21. MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời
22. NHÂN NGHĨA Hãy biết yêu thương người khác nhé con
23. TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
24. TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
25. KHÔI NGUYÊN Mong con luôn đỗ đầu.
26. HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực
27. PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
28. THANH PHONG Hãy là ngọn gió mát con nhé
29. HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
30. MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng
31. ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
32. SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng
33. TÙNG QUÂN Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
34. ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình
35. THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
36. TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
37. THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
38. THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá
39. AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
40. ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
41. THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
42. CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
43. TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
44. MINH TRIẾT Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
45. ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ
46. KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm
47. NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
48. KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
49. QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín.

Đặt tên đẹp cho bé gái sinh năm 2021:

  1. Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ
  2. Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
  3. Gia Bảo: Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
  4. Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
  5. Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
  6. Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá
  7. Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
  8. Ngọc Diệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu
  9. Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.
  10. Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
  11. Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái
  12. Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
  13. Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
  14. Vân Khánh: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.
  15. Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
  16. Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
  17. Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó.
  18. Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
    Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.
  19. Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
  20. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
  21. Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêuđẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.
  22. Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
  23. Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
  24. Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
  25. Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
  26. Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
  27. Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
  28. Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
  29. Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
  30. Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
  31. Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
  32. Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
  33. Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
  34. Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
  35. Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
  36. Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.
  37. Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
  38. Hiền Thục: Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này
  39. Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé
  40. Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp
  41. Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính
  42. Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
  43. Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành
  44. Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống
  45. Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
  46. Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
  47. Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ
  48. Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ