Đặt tên cho con theo ngũ hành dựa theo tuổi và bản mệnh của con: Tìm hiểu về các phương pháp đặt tên cho con dựa trên những con giáp phù hợp, bạn có thể chọn tên cho con có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Đặt tên theo bản mệnh: Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương…
Có thể bạn quan tâm:
Đặt tên cho con theo ngũ hành dựa theo tuổi và bản mệnh của con: Tìm hiểu về các phương pháp đặt tên cho con dựa trên những con giáp phù hợp, bạn có thể chọn tên cho con có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Đặt tên theo bản mệnh: Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh, tương khắc.
Ngũ hành là gì?
Trong cuốn “Khổng Tử gia ngữ – Ngũ đế” có viết: “Trời có Ngũ hành, Thủy, Hỏa, Kim, Mộc, Thổ chia thời hóa dục để thành bạn vật”. Ngũ hành là từ để chỉ 5 loại nguyên tố vật chất, tức Thủy (nước), Hỏa (Lửa), Mộc (Cây), Kim (Kim loại), Thổ (Đất). Các nhà âm dương theo chủ nghĩa duy vật chất phác (giản đơn) cổ đại Trung Quốc cho rằng, năm loại vật chất này là khởi nguồn và căn cứ để tạo nên vạn vật. Chủ nghĩa duy vật đơn giản cho rằng, một vật có tác dụng thúc đẩy một vật khác hoặc thúc đẩy lẫn nhau gọi là “tương sinh”. Còn một vật có tác dụng ức chế một vật khác hoặc bài xích lẫn nhau gọi là “tương khắc”.
- Ngũ hành tương sinh có: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
- Ngũ hàng tương khắc có: Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.
Vì sao nên đặt tên cho con theo ngũ hành?
Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ đều mong cầu được âm dương điều hòa, cương nhu tương tế. Họ cho rằng như thế trong cuộc sống có thể gặp hung hóa cát, thuận buồm xuôi gió. Đây có lẽ là nguyên do mà mấy ngàn năm nay, mọi người vẫn luôn lấy lý luận ngũ hành làm căn cứ để đặt tên.
Đặt tên theo tuổi: Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con. Những con giáp hợp với nhau như sau:
- Thân – Tí – Thìn
- Tỵ – Dậu – Sửu
- Hợi – Mão – Mùi
- Dần – Ngọ – Tuất
Dựa trên những con giáp phù hợp, bạn có thể chọn tên cho con có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
- Tí – Dậu – Mão – Ngọ
- Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Đặt tên theo bản mệnh: Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh, tương khắc.
Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:
- Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ.
- Dần, Mão cung Mộc.
- Tỵ, Ngọ cung Hỏa.
- Thân, Dậu cung Kim.
- Tí, Hợi cung Thủy.
Dựa theo năm sinh, các tuổi tương ứng sẽ có mệnh như sau:
- Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá).
- Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài).
- Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát).
- Bính Thân (2017), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi).
- Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng).
Bố mẹ có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất. Theo đó, nếu con mệnh Mộc thì cha mẹ có thể chọn tên liên quan tới Thủy (nước) để hỗ trợ (Thủy sinh Mộc), Mộc (cây) để tự cường. Các tuổi khác cũng tương tự, dựa vào ngũ hành tương sinh, tránh tương khắc sẽ giúp mọi sự hanh thông, vạn sự như ý.
- Các tên hành Hỏa: Đan, Cẩm, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Huân, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Linh, Huyền, Dung, Nam, Hùng, Hiệp.
- Các tên hành Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng Cúc, Quỳnh, Thảo, Hương, Lan, Huệ, Lâm, Sâm, Xuân, Quý, Quảng, Trà, Lý, Hạnh, Kỷ, Đông, Ba, Phương, Nam, Bình, Bính, Phúc.
- Các tên hành Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trí, Võ, Vũ, Kiều, Hội, Luân, Tiến, Quang, Toàn, Loan, Hưng, Quân, Hợp, Hiệp, Danh, Nga, Đoàn, Khuê, Khoa, Giáp, An, Uyên, Tôn, Khải, Nhung, Quyết, Trinh.
- Các tên hành Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Khanh, Chung, Trang, Nghĩa, Xuyến, Thiết, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vy, Vân, Phượng, Thế, Hữu.
- Các tên hành Thổ: Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Bích, Kiệt, Anh, Lý, Điền, Quân, Trung, Diệu, Hoàng, Thành, Kiên, Đại, Bằng, Diệp, Giáp, Hòa, Thạch, Thảo, Lập, Long, Khuê, Trường.
Những tên đẹp cho con gái sinh năm 2021
Đứng ở vị trí thứ 7 trong bảng 12 con giáp là các cá nhân tuổi Ngọ – những con người đầy năng lượng, thẳng thắn và nồng nhiệt. Là trung tâm của đám đông, họ mang lại tiếng cười, niềm vui cho tập thể bằng khiếu hài hước, sự thân thiện của mình. Hướng ngoại và thích các hoạt đông xã hội, hay đi du lịch để khám phá, Ngựa ghét cảm giác bị bó buộc. Tuy vậy, tính cách hiếu thắng, đôi khi bốc đồng khiến họ (đặc biệt những người trẻ) thường quyết định thiếu suy nghĩ. Chỉ có sự trải nghiệm, thời gian khiến họ chậm lại và sâu sắc hơn. Do đó, chìa khóa hạnh phúc trong 2022 này là học cách biết dừng lại đúng thời điểm, và ngược lại, biết khi nào nên “phi nước đại” để về đích.
Khả năng thích nghi cao là thuận lợi lớn nhất của tuổi Ngọ nơi công sở, trong khi những người khác có thể cảm thấy bối rối trước những biến động dù là nhỏ. Vì vậy, với môi trường công việc thay đổi liên tục, người tuổi Ngọ sẽ là một nhân viên xuất sắc. Tuy nhiên, điểm tiêu cực của người tuổi Ngọ là chóng chán và thường có ý định chuyển việc trước cả khi cân nhắc những thiệt, hơn.
1. DIỆU ANH: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
2. QUỲNH ANH: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
3. TRÂM ANH: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
4. NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
5. TRÂN CHÂU: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
6. QUẾ CHI: Cành cây quế thơm và quý
7. TRÚC CHI: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
8. XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
9. THIÊN DI: Cánh chim trời đến từ phương Bắc
10. NGỌC DIỆP: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
11. NGHI DUNG: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
12. LINH ĐAN: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
13. THỤC ĐOAN: hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
14. THU GIANG: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
15. THIÊN HÀ:Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
16. HIẾU HẠNH: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
17. THÁI HÒA: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
18. DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
19. QUỲNH HƯƠNG: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
20. THIÊN HƯƠNG: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
21. ÁI KHANH: Người con gái được yêu thương
22. KIM KHÁNH: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
23. VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
24. HỒNG KHUÊ: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
25. MINH KHUÊ: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé.
26. DIỄM KIỀU: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
27. CHI LAN: hãy quý trọng tình bạn, nhé con
28. BẠCH LIÊN: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
29. NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
30. MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gá
31. HÀ MI: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
32. THƯƠNG NGA: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
33. ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá
34. THU NGUYỆT: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
35. UYỂN NHÃ: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
36. YẾN OANH: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
37. THỤC QUYÊN: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
38. HẠNH SAN: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
39. THANH TÂM: Mong trái tim con luôn trong sáng
40. TÚ TÂM: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
41. SONG THƯ: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
42. CÁT TƯỜNG: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
43. LÂM TUYỀN: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
44. HƯƠNG THẢO: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
45. DẠ THI: Vần thơ đêm
46. ANH THƯ: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
47. ĐOAN TRANG: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
48. PHƯỢNG VŨ: Điệu múa của chim phượng hoàng
49. TỊNH YÊN: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
50. HẢI YẾN: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.