Đánh giá xe Mazda 3 2020 – 2021 (Xe hạng C bán chạy nhất hiện nay): Theo tìm hiểu của MecuBen.com, trong tháng 12 vừa qua, doanh số bán của Mazda3 đạt mốc kỷ lục mới với gần 800 xe bán ra, tăng hơn 190% so với cùng kỳ năm ngoái. Tính chung cả năm, doanh số của Mazda3 đạt gần 6.000 xe, tăng hơn 170% so với cùng kỳ năm ngoái.

Mazda3 là xe phân khúc hạng C bán chạy nhất Việt Nam hiện nay
Sự tăng…

Có thể bạn quan tâm:

Đánh giá xe Mazda 3 2020 – 2021 (Xe hạng C bán chạy nhất hiện nay): Theo tìm hiểu của MecuBen.com, trong tháng 12 vừa qua, doanh số bán của Mazda3 đạt mốc kỷ lục mới với gần 800 xe bán ra, tăng hơn 190% so với cùng kỳ năm ngoái. Tính chung cả năm, doanh số của Mazda3 đạt gần 6.000 xe, tăng hơn 170% so với cùng kỳ năm ngoái.

Mazda3 là xe phân khúc hạng C bán chạy nhất Việt Nam hiện nay

Sự tăng trưởng như vũ bão của Mazda 3, đặc biệt trong 4 tháng cuối năm, bất chấp sự lùm xùm quanh việc đèn báo lỗi động cơ sáng từ cuối tháng 7/2015, không chỉ giúp mẫu xe này lập kỷ lục với chính mình kể từ khi thương hiệu Mazda được sản xuất, phân phối tại Việt Nam mà còn giúp lần đầu tiên trong lịch sử, doanh số cộng dồn của Mazda3 vượt đối thủ nặng ký nhất Toyota Corolla Altis trong cả năm.

Sở hữu thiết kế hiện đại, cá tính và hấp dẫn, cùng công nghệ, động cơ hoàn toàn mới Skyactiv và giá bán hấp dẫn, Mazda 3 từng bước chinh phục những đỉnh cao mới, vươn lên đứng đầu chung cuộc trong phân khúc C một cách ngoạn mục, chỉ đúng vẻn vẹn 1 năm ra mắt tại Việt Nam.

Mazda 3 là xe phân khúc hạng C bán chạy nhất Việt Nam hiện nay

Bên cạnh đó, ngôi vị số 1 của Mazda 3 trong 4 tháng cuối năm 2020 – 2021 cũng như chung cuộc cả năm qua còn nhận được “sự giúp sức” từ chính sự sa sút bất ngờ của đối thủ chính Corolla Altis trong những tháng cuối năm, và cho dù đến hết tháng 11, Corolla Altis vẫn dẫn trước về doanh số cộng dồn với khoảng cách hơn 200 xe.

Hiện tại, Mazda 3 được Công ty ô tô Trường Hải (Thaco) sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam với 2 phiên bản động cơ Skyactiv là loại 1,5 lít, công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.000 vòng/phút; loại 2 lít cho công suất cực đại 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.000 vòng/phút. Cả hai phiên bản này đều dùng số tự động 6 cấp.

Mazda3 có 3 phiên bản là Mazda3 1.5 hatchback, Mazda3 1.5 sedan và Mazda3 2.0 sedan, với giá bán công bố tương ứng hiện nay là 728, 748 và 860 triệu đồng. Tuy nhiên, xe đang được Thaco ưu đãi với giá trị cao nhất lên tới hơn 30 triệu đồng, tùy phiên bản và khu vực.

Đánh giá xe Mazda 3 2020 – 2021:

Tổng quát về xe mazda 3 phiên bản 2020 – 2021

  • Tại thị trường Việt Nam, xe Mazda 3 2020 – 2021 bản sedan 1.5 lít có giá 749 triệu đồng, bản hatchback 1.5 lít có giá 769 triệu đồng và phiên bản sedan 2.0 lít có giá cao nhất với 882 triệu đồng.
  • Mức giá này được cho là khá cạnh tranh, nếu so sánh với hàng loạt cái tên khác trong phân khúc C tại thị trường Việt Nam như: Honda Civic, Toyota Corolla Altis 2020 – 2021, Kia K3… Với hàng loạt nâng cấp đột phát cùng mức giá phù hợp, Mazda 3 thế hệ mới sẽ là một lựa chọn hấp dẫn dành cho những người thành đạt, mong muốn sở hữu một chiếc xe vừa phục vụ nhu cầu làm việc và đi lại hàng ngày. Giá xe được chào bán trên thị trường Việt Nam là vào khoảng 749,000,000 VNĐ.

Giới thiệu chung Mazda 3 2020 – 2021

Giá xe Mazda3 đánh giá hình ảnh Mazda3 2020 - 2021 phần 1

  • Mazda3 là mẫu xe bán chạy nhất của Mazda kể từ khi thương hiệu Nhật Bản xâm nhập thị trường Việt vào năm 2011. Thế nhưng hơn 3 năm qua, dù bán chạy mấy thì Mazda3 vẫn chưa thể thoát khỏi cái bóng của các đối thủ trong cùng phân khúc như Toyota Corolla Altis hay Honda Civic…
  • Để rút ngắn khoảng cách với các đối thủ đồng hương trong cuộc đua doanh số, Mazda3 thế hệ mới đã được đưa về Việt Nam vào dịp cuối năm. Với số lương hơn 500 đơn đặt hàng chỉ tính riêng tại khu vực phía Nam ngay sau khi ra mắt, Mazda3 2020 – 2021 đã chứng tỏ sức hút và đang có dấu hiệu tạo nên cơn sốt trên thị trường.
  • Nhiều người cho rằng, thành công bước đầu của Mazda3 thế hệ mới phần nào dựa vào cái danh thương hiệu đang dần được khẳng định tại Việt Nam. Tuy nhiên điều làm nên sức bật của Mazda3 chính là những nâng cấp toàn diện cả về thiết kế và tính năng vận hành cũng như hàng loạt công nghệ vượt trội mới.

Giá xe Mazda3 đánh giá hình ảnh Mazda3 2020 - 2021 phần 2

Ngoại thất Mazda 3 2020 – 2021

  • Mazda 3 thế hệ mới vẫn sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng nhưng tái hiện một cách tinh tế và uyển chuyển hơn. Mẫu xe sở hữu dáng vẻ trẻ trung, lôi cuốn hơn với những đường gân dập nổi bao quanh xe và mang cảm hứng từ hình dáng chuyển động của loài báo đốm.
  • Mazda3 2020 – 2021 phiên bản sedan sở hữu kích tổng thể 4.580 x 1.795 x 1.455mm tương ứng với chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Chiều dài cơ sở của xe khoảng 2.700 mm và khoảng sáng gầm xe 160 mm.

Giá xe Mazda3 đánh giá hình ảnh Mazda3 2020 - 2021 phần 3

  • Thiết kế phần đầu xe của Mazda 3 2020 – 2021 có nhiều nét tương đồng với “đàn anh” Mazda 6. Tuy nhiên, so với Mazda 6, lưới tản nhiệt phác họa dáng dấp cánh chim bay trên Mazda3 2020 – 2021 có kích thước lớn hơn cùng với đường viền mạ crôm kéo dài sang hai bên trông khá hài hòa với dải đèn LED đặt bên trong cụm đèn pha Bi-xenon.

Giá xe Mazda3 đánh giá hình ảnh Mazda3 2020 - 2021 phần 4

  • Nhìn từ bên hông, Mazda 3 2020 – 2021 năng động hơn với một đường gân nổi kéo dài từ hốc bánh xe phía sau chạy xuôi xuống cánh cửa. Trần xe được cũng được vuốt dốc xuống phía sau. Xe sử dụng bộ mâm 5 chấu kép, kích thước 18 inch mang đến cái nhìn đậm chất thể thao, hiện đại cho Mazda 3 thế hệ mới.
  • Phần đuôi xe cũng được trau chuốt kỹ lưỡng với những đường gân mạnh mẽ, mở rộng sang hai bên cụm đèn hậu LED mang đến cái nhìn khá hài hòa.

Giá xe Mazda3 đánh giá hình ảnh Mazda3 2020 - 2021 phần 5

Đánh giá nội thất xe Mazda 3 phiên bản 2020 – 2021

Giá xe Mazda3 đánh giá hình ảnh Mazda3 2020 - 2021 phần 6

  • Bên trong không gian nội thất của Mazda 3 2020 – 2021 cũng ghi dấu những nâng cấp toàn diện với thiết kế sang trọng cùng những chất liệu cao cấp và nhiều tiện nghi hơn. Trong đó, điểm mới đáng chú ý nhất chính là cách bố trí các chi tiết trên bảng táp-lô.

Giá xe Mazda3 đánh giá hình ảnh Mazda3 2020 - 2021 phần 7

  • Những trang bị tiện nghi nổi bật trên Mazda 3 2020 – 2021 gồm một màn hình LCD cảm ứng 7 inch, tích hợp đầu DVD và đồng bộ với hệ thống điều khiển trung tâm Commande; đầu DVD/Mp3/Radio; kết nối AUX/USB và âm thanh 6 loa, tích hợp hệ thống đàm thoại rảnh tay.. Đặc biệt là sự xuất hiện của màn hình HUD hiển thị tốc độ ngay trước kính lái, một trang bị mà không phải mẫu xe nào trong phân khúc cũng có được.
  • Cụm đồng hồ trung tâm cũng được thiết kế lại với đồng hồ tua máy làm chủ đạo bên cạnh các thông tin về lượng nhiên liệu, nhiệt độ, số km hành trình.

Giá xe Mazda3 đánh giá hình ảnh Mazda3 2020 - 2021 phần 8

  • Những đường chỉ khâu tay màu đỏ tinh tế và nôt bật trên ghế lái, vô-lăng bọc da. Cách bố trí các nút điều khiển trên vô-lăng dù khá tiện dụng nhưng thiếu sự cân đối nếu xét về tính thẩm mỹ. Mazda3 2020 – 2021 còn được trang bị cửa sổ trời giúp mang lại không gian thoáng hơn cho khoang nội thất. Thể tích khoang hành lý của Mazda 3 bản sedan đạt 414 lít, lớn hơn 100 lít so với Mazda3 bản hatchback.

Đánh giá khả năng vận hành của Mazda 3 2020 – 2021:

  • Mazda 3 2020 – 2021 được trang bị động cơ SkyActiv với hai phiên bản 1.5 lít và 2.0 lít. Trong đó, phiên bản 1.5 lít sản sinh công suất tối đa 112 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn 144 Nm tại 4.000 vòng/phút. Trong khi đó, phiên bản động cơ 2.0 mạnh mẽ hơn với công suất 155 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn tối đa 200 Nm tại 4.000 vòng/phút. Các phiên bản đều đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.
  • Ngoài ra, Mazda 3 2020 – 2021 còn được trang bị thêm các tính năng như: nút khởi động Start/Stop, hệ thống i-stop tự động tắt, mở động cơ ứng với những thao tác của chân phanh, tính năng cảnh báo đèn phanh khẩn cấp ESS…

Giá xe Mazda3 đánh giá hình ảnh Mazda3 2020 - 2021 phần 9

Thông số kỹ thuật Mazda 3 2020 – 2021

Mazda 3 Hatchback 1.5 AT 2020 – 2021: 769 triệu. Mazda 3 Sedan 1.5 AT 2020 – 2021: 749 triệu. Mazda 3 Sedan 2.0 AT 2020 – 2021: 882 triệu

  • Xuất xứ: Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
  • Dáng xe: Hatchback Sedan Sedan
  • Số chỗ ngồi: 5 5 5 – Số cửa: 5 4 4
  • Kiểu động cơ: Xăng I4 Xăng I4 Xăng I4
  • Dung tích động cơ: 1.5L 1.5L 2.0L
  • Công suất cực đại: 112 mã lực, tại 6.000 vòng/phút 112 mã lực, tại 6.000 vòng/phút 155 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
  • Moment xoắn cực đại: 144Nm, tại 4000 vòng/phút 144Nm, tại 4000 vòng/phút 200Nm, tại 4000 vòng/phút
  • Hộp số: Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
  • Kiểu dẫn động: Cầu trước Cầu trước Cầu trước
  • Tốc độ cực đại: Thời gian tăng tốc 0-100km/h Mức tiêu hao nhiên liệu l/100km l/100km l/100km
  • Thể tích thùng nhiên liệu: 51L 51L 51L
  • Kích thước tổng thể (mm): 4.460×1.795×1.455 4.580×1.796×1.455 4.580×1.795×1.455
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2.700 2.700 2.700
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 160 160 160 Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,30 5,30 5,30
  • Trọng lượng không tải (kg): 1.270 1.270 1.295
  • Hệ thống treo trước: Kiểu Mc Pherson Kiểu Mc Pherson Kiểu Mc Pherson
  • Hệ thống treo sau: Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
  • Hệ thống phanh trước: Đĩa Đĩa Đĩa
  • Hệ thống phanh sau: Đĩa Đĩa Đĩa
  • Thông số lốp: 205/60 R16 205/60 R16 215/45 R18
  • Mâm xe: Hợp kim 16″ Hợp kim 16″ Hợp kim 18″
  • Đời xe: 2020 – 2021
  • Chất liệu ghế: Da Da Da
  • Chỉnh điện ghế: Chỉnh tay Chỉnh tay Ghế lái chỉnh điện
  • Màn hình DVD: Có Có Có
  • Bluetooth: Có Có Có
  • Loa: 6 loa 6 loa 6 loa
  • Điều hòa tự động: 1 vùng tự động 1 vùng tự động 1 vùng
  • Nút điều khiển trên tay lái: Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Lẫy số, Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Lẫy số, Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Lẫy số
  • Cửa sổ trời: 1 cửa sổ trời 1 cửa sổ trời 1 cửa sổ trời
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện: Chỉnh, gập điện Chỉnh, gập điện Chỉnh, gập điện
  • Star stop engine: Có Có Có
  • Số lượng túi khí: 4 túi khí 4 túi khí 6 túi khí
  • Phanh ABS: Có Có Có
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA: Có Có Có
  • Hệ thống phân bổ lực phanh EBD: Có Có Có
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESP: Có Có Có
  • Hệ thống ổn định thân xe VSM
  • Cảm biến lùi: Có Có Có Camera lùi.