Cách đặt tên cho con 2022 theo vần Anphabe cực hay và ý nghĩa: Sinh con năm 2022 bé sẽ mang tuổi Mậu Tuất và mệnh Mộc. Tuất là con vật trung thành, trọng tình trọng nghĩa và dám hy sinh mọi điều cho người mình yêu thương, kính trọng. Con có mệnh Mộc (Bình Địa Mộc – Nghĩa là cây gỗ ở đồng bằng) Diễn giải: Bình Địa Mộc giải nghĩa là Gỗ đồng bằng, là cây mới đang đâm chồi nảy lộc, sinh…
Có thể bạn quan tâm:
Cách đặt tên cho con 2022 theo vần Anphabe cực hay và ý nghĩa: Sinh con năm 2022 bé sẽ mang tuổi Mậu Tuất và mệnh Mộc. Tuất là con vật trung thành, trọng tình trọng nghĩa và dám hy sinh mọi điều cho người mình yêu thương, kính trọng. Con có mệnh Mộc (Bình Địa Mộc – Nghĩa là cây gỗ ở đồng bằng) Diễn giải: Bình Địa Mộc giải nghĩa là Gỗ đồng bằng, là cây mới đang đâm chồi nảy lộc, sinh cành đẻ nhánh. Bình Địa Mộc gặp mưa thì tốt, không ưa chốn khắc nghiệt có tuyết sương, lớn lên thành cây gỗ tươi tốt, dùng để dựng nhà. Vì vậy, những cái tên có chữ liên quan đến yếu tố ‘mộc’, ‘gia’, ‘lâm’, ‘vũ’… sẽ mang lại cho bé vận mệnh may mắn, thành công và hạnh phúc trong tương lai.
Cách đặt tên cho con 2022 theo vần Anphabe
Theo lịch vạn niên 2021, năm âm lịch sẽ bắt đầu vào ngày 16 tháng 2 dương lịch đến ngày 02 tháng 2 năm 2022 dương lịch. Những bé sinh trong khoảng thời gian này được tính là năm Mậu Tuất âm lịch. Bạn dự tính sinh con năm 2021, vậy đã chuẩn bị tên gì cho bé chưa? Mecuben chia sẻ những lưu ý đặt tên cho con năm 2021 hợp với phong thủy người tuổi Mậu Tuất, ba mẹ cùng tham khảo nhé. Tên cho bé ý nghĩa sẽ mang lại những điều tốt lành không chỉ riêng cho con mà còn tạo thuận lợi cho cả gia đình trong cuộc sống. Đặt tên cho con năm 2022 Mậu Tuất ra sao để hợp với tử vi 2022 và những điều tốt lành luôn bên con?
Tên bé trai theo vần A:
1. Bảo An
2. Duy An
3. Đức An
4. Nhật An
5. Lộc An
6. Xuân An
7. Vĩnh An
8. Nhật An
9. Lâm Anh
10. Tùng Anh
Tên bé trai theo vần B:
12. Hoàng Bách
13. Tùng Bách
14. Thuận Bách
15. Vạn Bách
16. Xuân Bách
17. Việt Bách
18. Cao Bách
19. Quang Bách
20. Huy Bách
21. Tri Bảo
22. Minh Bảo
23. Quốc Bảo
24. Gia Bảo
25. Nguyên Bảo
26. An Bình
27. Đức Bình
28. Gia Bình
29. Duy Bình
30. Hữu Bình
31. Thái Bình
32. Hải Bình
33. Hữu Bình
34. Xuân Bình
35.Vĩnh Bình
Tên bé trai theo vần C:
36. Đại Cát
37. Gia Cát
38. Thành Cát
39. Trọng Cát
40. Gia Cường
41. Phú Cường
Tên bé trai theo vần D – Đ
42. Minh Dũng
43. Trí Dũng
44. Quốc Dũng
45. Quang Dũng
46. Tuấn Dũng
47. Đại Dương
48. Hải Dương
49. Bình Dương
50. Quang Dương
51. Gia Đạt
52. Hùng Đạt
53. Thành Đạt
54. Minh Đạt
Tên bé trai theo vần H
55. Minh Hà
56. Dũng Hà
57. Tuấn Hà
58. Hải Hà
59. Quang Hà
60. Trọng Hùng
61. Đức Hùng
62. Bảo Hoàng
63. Quý Hoàng
64. Đức Hoàng
65. Minh Hoàng
Tên bé trai theo vần K – L – M
66. Anh Kha
67. Nam Kha
68. Vĩnh Kha
69. Hoàng Khải
70. Nguyên Khải
71. Đạt Khải
72. Anh Khoa
73. Đăng Khoa
74. Duy Khoa
75. Anh Kiệt
76. Dũng Kiệt
77. Tuấn Kiệt
78. Thanh Lâm
79. Tùng Lâm
80. Quang Lâm
81. Hoàng Linh
82. Quang Linh
83. Ngọc Linh
84. Gia Minh
85. Bảo Minh
86. Anh Minh
87. Quốc Minh
88. Quang Minh
Tên bé trai theo vần N – P
89. Bảo Nam
90. Nhật Nam
91. Lâm Phong
92. Hải Phong
93. Hồng Phong
94. Minh Phong
95. Đông Phong
Tên bé trai theo vần T
96. Minh Tâm
97. Thành Tâm
98. Chí Tâm
99. Minh Thành
100. Lâm Thanh
Những cái tên không nên đặt tên cho con trai gái tuổi Tuất
Các cụ thường có câu “ Tam hợp tứ hành xung”. Nếu Dần và Ngọ là tam hợp với Tuất thì Thìn, Tuất, Sửu, Mùi lại tạo nên bộ “tứ hành xung”. Chính vì thế, nên tránh những cái tên sau Nghĩa, Muội, Thần , Mĩ, Quý, Hiền ,Tài, Cống, Chân, Chất … Những người tuổi Tuất mang tên họ như vậy thường gặp nhiều trắc trở, bất lợi trong cuộc sống.
Xét về ngũ hành, tuổi Tuất là mệnh Thổ: Mà theo quy luật tương sinh tương khắc, Thổ sẽ khắc Thủy, còn Mộc sẽ khắc Thổ. Vậy nên , những cái tên thuộc các bộ Mộc và Thủy nên tránh đặt cho những người cầm tinh con chó. Đó là Tài, Lý, Đỗ, Đông , Mai, Chi, Tùng, Liễu, Quyền, Bắc, Thủy, Hợi, Thụ, Băng, Sâm… Những người tuổi Tuất có tên họ là những từ này cuộc sống có thể gặp nhiều sự kìm hãm, bức bối , giảm nhiều tài lộc. Như ở trên đã phân tích, chó là loài động vật ăn thịt. Vì thế, những cái tên mang ý nghĩa của các loài ngũ cốc cũng cần lưu ý phải tránh. Đó là những chữ như Tú, Trình, Tô, Lương, Mễ, Phong, Thụ, Diễm, Đạo…
Cuối cùng, các cụ ngày xưa có nói “ Chó cắn mặt trời”. Câu tục ngữ này ám chỉ những người thích lo chuyện bao đồng, hay xen vào việc của người khác thường không có kết quả tốt đẹp. Do vậy, những người tuổi Tuất cũng nên tránh đặt tên bằng những chữ có ý nghĩa liên tưởng tới mặt trời. Đó là các từ như Tinh, Minh, Xuân, Trí, Hiếu, Thời, Dịch, Chỉ…
Kết: Cách đặt tên cho con 2022 vừa hay vừa đẹp lại nhiều ý nghĩa bạn nên thử! Theo kinh nghiệm tướng số của cha ông, ba tuổi Dần, Ngọ ,Tuất được gọi là tam hợp. Do đó, nếu ai được đặt tên dựa vào yếu tố tam hợp thì số vận người đó giống như có quý nhân phù trợ, luôn có người giúp đỡ, sẽ vô cùng thuận lợi. Một số từ liên quan đến tam hợp như Tuấn, Hiền, Trúc, Lạc , Kỳ, Hoa, Khiên, Tương, Đốc … rất phù hợp với những người mang tuổi Tuất Trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên ‘có ấn tượng tốt’ sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn. Hầu hết cha mẹ khi đặt tên cho con đều theo những nguyên tắc chung như: Ý nghĩa – Sự khác biệt – Kết nối với gia đình – Âm điệu.