Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2015 tại các đại lý mới nhất hôm nay: Xem giá xe máy Honda tại đại lý cho các mẫu Honda Vision 2021, SH 150cc, SH mode 125cc, Air Blade 125cc, LEAD 125cc, Future 125cc, Wave RSX 110cc, Super Dream 110cc, PCX 125cc & Wave Alpha 100cc …

Nên mua Yamaha Acruzo hay Honda Lead?
Video so sánh và đánh giá chi tiết Acruzo vs Lead 2021
So sánh Honda Vision 2022 vs Air Blade 2021
So sánh SH Mode vs Liberty ABS…

Có thể bạn quan tâm:

Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2015 tại các đại lý mới nhất hôm nay: Xem giá xe máy Honda tại đại lý cho các mẫu Honda Vision 2021, SH 150cc, SH mode 125cc, Air Blade 125cc, LEAD 125cc, Future 125cc, Wave RSX 110cc, Super Dream 110cc, PCX 125cc & Wave Alpha 100cc …

Mới cập nhật hôm nay: Giá Honda Air Blade phiên bản cũ tăng mạnh:

Song song mẫu xe mới, Air Blade phiên bản cũ tiếp đà tăng giá từ trước đó, lên mức cao hơn phiên bản mới tương ứng khoảng 1-2 triệu đồng. Sau ngày đầu tiên, chiều hướng tăng giá chuyển hẳn sang bản cũ, khi mức cao nhất là bản đen mờ (ra mắt năm ngoái) tăng kỷ lục 6 triệu tới 47 triệu so với giá niêm yết là 41 triệu.Như vậy, để mua một chiếc Air Blade đời cũ bản rẻ nhất giá niêm yết là 38 triệu chị Lan phải trả thêm tiền chênh là gần 4 triệu đồng. Nhân viên bán hàng còn cho biết thêm, nếu mua bản cũ thì nên quyết sớm vì chắc chắn giá sẽ không chỉ dừng lại ở mức tăng này …. Xem chi tiết tại bài: Giá xe Air blade

Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2015 tại các đại lý mới nhất hôm nay

1, Giá xe Air Blade 125cc mới ra mắt tháng 11/2015

Air Blade là dòng xe đang giữ vị trí số 01 về số lượng xe bán ra tại Việt Nam. Kể từ khi ra mắt lần đầu tiên vào tháng 4 năm 2007 đến nay, đã có hơn 2,7 triệu chiếc xe Air Blade đến tay người tiêu dùng. Thiết kế thể thao, hiện đại cùng công nghệ mang tính đột phá, khả năng vận hành ưu việt mà Air Blade luôn hướng tới đã và đang được khách hàng Việt Nam tiếp nhận một cách nồng nhiệt. Vào ngày 27 tháng 11 năm 2021, tại thành phố Hồ Chí Minh, Honda Việt Nam chính thức giới thiệu ra thị trường phiên bản hoàn toàn mới của dòng xe Air Blade 125cc.

No Phiên bản Màu sắc Giá bán lẻ đề xuất
1 Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp Vàng đen – Xám đen 40.990.000 đồng
2 Phiên bản Cao cấp Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc 39.990.000 đồng
3 Phiên bản Thể thao Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen 37.990.000 đồng

2, Giá xe Honda Vision 2021 ra mắt hồi tháng 10/2015

Theo thông báo chính thức của Honda Việt Nam thì giá xe Vision 2022 cho tất cả các phiên bản đều được công bố là 29.900.000 đồng ( Giá chưa bao gồm thuế và các loại phí đăng ký, đăng kiểm). Tuy nhiên, trong những ngày cuối tháng 11/2015, MecuBen.com đã dạo qua những đại lý Honda Việt Nam tại các quận ơt TP HCM thì nhận thấy hầu hết các đại lý đều công bố giá bán Honda Vision 2022 ở mức 36.800.000 triệu đến 37.200.000 đồng ( Đại lý bao giấy tờ & ra biển số cho khách hàng). Bạn có thể xem chi tiết tại bài viết: Vision 2022 giá bao nhiêu.

Cá biệt, trong những ngày cuối tháng 11/2015, giá xe vision 2022 đã xuất hiện dấu hiệu tăng giá nhẹ ở một số đại lý tại Hà Nội và TP.HCM, theo đó, mức giá xe Vision hiện nay dao động trong khoảng từ 37.200.000 đến 38.000.000 đồng.

3, Giá xe Honda lead 2021

Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2015 tại các đại lý mới nhất hôm nay

Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2015 tại các đại lý mới nhất hôm nay

  • Giá xe LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng)  Giá đề xuất 38.490.000 – Giá bán đại lý: 43.000.000
  • Giá xe LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu)    Giá đề xuất 37.490.000 – Giá đại lý: 41.500.000

Chi tiết bảng giá xe Honda tháng 12/2015:

Bảng giá xe Honda tháng 12/2015

Loại xe

Giá (VNĐ) Giá tại đại lý

thấp nhất (VNĐ)

SH 150cc 80.990.000 90.990.000
SH 125cc 66.990.000 75 – 79,000,000
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang 50.490.000 57,232,000
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn 49.990.000 56,780,000
MSX 125cc 59.990.000 60,800,000
PCX 125cc – Bản cao cấp 54.490.000 56,300,000
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn 51.990.000 54,500,000
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp 40.990.000 45,500,000
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp 39.990.000 44,500,000
Honda Air Blade 125cc – Phiên bản Đen sơn mờ 39.990.000 43,500,000
Air Blade 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn 37.990.000 41,300,000
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng) 38.490.000 43,000,000
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu) 37.490.000 41,000,000
VISION 2021 110cc – Phiên bản thời trang & thanh lịch 29.990.000 37,500,000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc 30.990.000 35,500,000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa 29.990.000 34,300,000
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000 30,100,000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) 23.990.000 25,200,000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đãi, Vành nan hoa) 22.490.000 24,500,000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) 21.490.000 23,930,000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc) 21.990.000 23,930,000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đãi, Vành nan hoa) 20.490.000 22,300,000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa) 19.490.000 20,800,000
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) 20.600.000 21,500,000
BLADE 110cc – Phiên bản Thời trang / Thể thao (Phanh đĩa, vành nan hoa) 19.100.000 21,000,000
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn / Thời trang (Phanh cơ, vành nan hoa) 18.100.000 20,200,000
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại 18.700.000 19,500,000
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm 18.990.000 19,900,000
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch 18.990.000 19,900,000
Wave Alpha 100cc 16.990.000 18.900.000