Đặt tên cho con gái 2021: 300 tên đẹp cho con gái sinh năm 2022 tuổi Đinh Dậu: Cái tên mà bố mẹ đặt sẽ theo con đi đến suốt cuộc đời, đó cũng có thể là niềm tự hào, nguồn động viên cho mỗi bước con đi. Nhiều người còn tin rằng, cái tên nói lên tính cách của mỗi con người, thậm chí thể hiện được cả những biến chuyển, đổi thay sau này trong cuộc đời. Có nhiều công trình nghiên…

Có thể bạn quan tâm:

Đặt tên cho con gái 2021: 300 tên đẹp cho con gái sinh năm 2022 tuổi Đinh Dậu: Cái tên mà bố mẹ đặt sẽ theo con đi đến suốt cuộc đời, đó cũng có thể là niềm tự hào, nguồn động viên cho mỗi bước con đi. Nhiều người còn tin rằng, cái tên nói lên tính cách của mỗi con người, thậm chí thể hiện được cả những biến chuyển, đổi thay sau này trong cuộc đời. Có nhiều công trình nghiên cứu đã khẳng định rằng tên gọi ảnh hưởng đến tinh thần cũng như cuộc sống sau này của trẻ. Nếu bạn đang phân vân lựa chọn một cái tên cho con mình thì đây là những gợi ý hữu ích, MecuBen.com hy vọng bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng quyết định được một cái tên thật hay cho con gái yêu mình. trước hết, hãy tìm hiểu về tính cách các bé sinh năm 2022 nhé!

  • Đặt tên cho bé sinh năm 2022 hợp phong thuỷ
  • Đặt tên cho con trai sinh năm 2021
  • Đặt tên cho con trai gái 2022 theo phong thuỷ
  • 100 tên đẹp và ý nghĩa cho bé trai, bé gái sinh năm 2021

Những tên không nên đặt tên con gái sinh năm 2021:

Đặt tên cho con gái 2021: 300 tên đẹp cho con gái sinh năm 2022 tuổi Đinh Dậu

  • Theo địa chi, Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục hại. Mão thuộc phương Đông, Dậu thuộc phương Tây, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Dậu. Các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất cũng cần tránh. Ví dụ như: Trạng, Do, Hiến, Mậu, Thành, Thịnh, Uy, Liễu, Miễn, Dật, Khanh, Trần, Bằng, Thanh, Tình, Hữu, Lang, Triều, Kỳ, Bản…
  • Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu Kim hội với Kim thì sẽ dễ gây phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc có nghĩa là “Kim” như: Ngân, Linh, Chung, Trân, Thân, Thu, Tây, Đoài, Dậu… không thích hợp với người cầm tinh con gà.
  • Gà không phải là động vật ăn thịt nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không thích hợp. Do vậy, tên của người tuổi Dậu không nên có các chữ như: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, Từ, Tuệ, Năng, Hồ, Hào, Dục…
  • Khi gà lớn thường bị giết thịt hoặc làm đồ tế. Do đó, tên của người tuổi Dậu cần tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Phu, Giáp, Mai, Dịch, Kỳ, Hoán, Trang, Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy
  • Những hình thể của chữ Hán, những chữ có chân (phần dưới – theo kết cấu trên dưới của chữ) rẽ ra như: Hình, Văn, Lượng, Nguyên, Sung, Miễn, Tiên, Cộng, Khắc, Quang, Luyện… đều không tốt cho vận mệnh và sức khỏe của người tuổi Dậu bởi khi chân gà bị rẽ là lúc nó ốm yếu, thiếu sức sống.
  • Ngoài ra, người tuổi Dậu cũng không hợp với những tên gọi có nhiều chữ Khẩu như: Phẩm, Dung, Quyền, Nghiêm, Ca, Á, Hỉ, Cao… bởi chúng có thể khiến họ bị coi là kẻ lắm điều, gây nhiều thị phi không tốt cho vận mệnh của họ. Hơn nữa, tên của người tuổi Dậu cũng cần tránh những chữ như: Mịch, Thị, Lực, Thạch, Nhân, Hổ, Thủ, Thủy, Tý, Hợi, Bắc, Băng… bởi chúng dễ gây những điều bất lợi cho vận mệnh và sức khỏe của chủ nhân tên gọi đó.

300 tên đẹp cho con gái sinh năm 2021 tuổi Đinh Dậu

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 101. Linh Lan: tên một loài hoa 201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan 202. Hoàng Sa: cát vàng
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan 203. Linh San: tên một loại hoa
4. Trung Anh: trung thực, anh minh 104. Phong Lan: hoa phong lan 204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết 205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
6. Vàng Anh: tên một loài chim 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước 206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 107. Trúc Lâm: rừng trúc 207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ 208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
9. Tuyết Băng: băng giá 109. Tùng Lâm: rừng tùng 209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt 210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông 211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
12. Bảo Bình: bức bình phong quý 112. Bạch Liên: sen trắng 212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn 113. Hồng Liên: sen hồng 213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
14. Sơn Ca: con chim hót hay 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 214. Giang Thanh: dòng sông xanh
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 215. Hà Thanh: trong như nước sông
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 216. Thiên Thanh: trời xanh
17. Ly Châu: viên ngọc quý 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước 217. Anh Thảo: tên một loài hoa
18. Minh Châu: viên ngọc sáng 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng 218. Cam Thảo: cỏ ngọt
19. Hương Chi: cành thơm 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng 219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ 220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
21. Liên Chi: cành sen 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp 221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm 122. Tú Ly: khả ái 222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
23. Mai Chi: cành mai 123. Bạch Mai: hoa mai trắng 223. Phương Thảo: cỏ thơm
24 Phương Chi: cành hoa thơm 124. Ban Mai: bình minh 224. Thanh Thảo: cỏ xanh
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 125. Chi Mai: cành mai 225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ 226. Thiên Giang: dòng sông trên trời
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc 227. Thiên Hoa: bông hoa của trời
28. Nhật Dạ: ngày đêm 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày 228. Thiên Thanh: trời xanh
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 129. Thanh Mai: quả mơ xanh 229. Bảo Thoa: cây trâm quý
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ 130. Yên Mai: hoa mai đẹp 230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ 231. Huyền Thoại: như một huyền thoại
32. Vinh Diệu: vinh dự 132. Hoạ Mi: chim họa mi 232. Kim Thông: cây thông vàng
33. Thụy Du: đi trong mơ 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển 233. Lệ Thu: mùa thu đẹp
34. Vân Du: Rong chơi trong mây 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.đặt tên cho con 2021 234. Đan Thu: sắc thu đan nhau
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 135. Bình Minh: buổi sáng sớm 235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu 236. Quế Thu: thu thơm
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ 137. Trà My: một loài hoa đẹp 237. Thanh Thu: mùa thu xanh
38. Thiên Duyên: duyên trời 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp 238. Đơn Thuần: đơn giản
39. Hải Dương: đại dương mênh mông 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời 239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái 240. Phương Thùy: thùy mị, nết na
41. Thùy Dương: cây thùy dương 141. Hằng Nga: chị Hằng 241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 142. Thiên Nga: chim thiên nga 242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 143. Tố Nga: người con gái đẹp 243. Thu Thủy: nước mùa thu
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2021 244. Xuân Thủy: nước mùa xuân
45. Trúc Đào: tên một loài hoa 145. Kim Ngân: vàng bạc 245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm 246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho 247. Hoàng Thư: quyển sách vàng
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ 248. Thiên Thư: sách trời
49. Hương Giang: dòng sông Hương 149. Bảo Ngọc: ngọc quý 249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con 150. Bích Ngọc: ngọc xanh 250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp 251. Vân Thường: áo đẹp như mây
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng 252. Cát Tiên: may mắn
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 153. Minh Ngọc: ngọc sáng 253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
54. Hoàng Hà: sông vàng 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp 254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi 255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
56. Ngân Hà: dải ngân hà 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh 256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng 257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng 258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam 159. Minh Nguyệt: trăng sáng 259. Vân Trang: dáng dấp như mây
60. An Hạ: mùa hè bình yên 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước 260. Yến Trang: dáng dấp như chim én. sinh con năm 2021
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 262. Đông Trà: hoa trà mùa đông
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay 263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 164. Mỹ Nhân: người đẹp 264. Bảo Trâm: cây trâm quý
65. Thanh Hằng: trăng xanh 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình 265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình 267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ 268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo 269. Bảo Trân: vật quý
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ 270. Lan Trúc: tên loài hoa
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp 271. Tinh Tú: sáng chói
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ 272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu 273. Lam Tuyền: dòng suối xanh
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 275. Cát Tường: luôn luôn may mắn
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái 276. Bạch Tuyết: tuyết trắng
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh 277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng 278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch 178. Kim Oanh: chim oanh vàng 279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
80. Liên Hương: sen thơm 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng 280. Lộc Uyển: vườn nai
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu 180. Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm 2021 281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh 181. Vân Phi: mây bay 282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
83. An Khê: địa danh ở miền Trung 182. Thu Phong: gió mùa thu 283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
84. Song Kê: hai dòng suối 183. Hải Phương: hương thơm của biển 284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
85. Mai Khôi: ngọc tốt 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa 285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa 286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm 287. Đông Vy: hoa mùa đông
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch 288. Tường Vy: hoa hồng dại
89. Vành Khuyên: tên loài chim 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây 289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
90. Bạch Kim: vàng trắng 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời 290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc 291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng 191. Nguyệt Quế: một loài hoa 292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam 192. Kim Quyên: chim quyên vàng 293. Hoàng Xuân: xuân vàng
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp 294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng 295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
97. Thiên Lam: màu lam của trời 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
99. Bảo Lan: hoa lan quý 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc 300. Ngọc Yến: loài chim quý
  200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn  

 

Lưu ý khi đặt tên con gái năm 2021:

Cái Tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của người mang nó, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai về sau… Vì vậy các bậc làm cha làm mẹ với bao hoài bão ước mơ chứa đựng trong cái Tên, khi đặt Tên cho con: Đó là cầu mong cho con mình có một cuộc sống an lành tốt đẹp… Khi đặt tên cho con tuổi Dậu, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Cụ thể như sau:

  • Đặt tên con sinh năm 2022 theo Tam Hợp: Tam Hợp được tính theo tuổi: Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp nên nếu tên của người tuổi Dậu có những chữ thuộc các bộ trên thì vận mệnh của họ sẽ rất tốt lành vì được sự trợ giúp của các con giáp đó. Do đó, bạn có thể chọn một trong các tên như: Kiến, Liên, Tuyển, Tiến, Tấn, Tuần, Tạo, Phùng, Đạo, Đạt, Hiên, Mục, Sinh, Quân, Phượng, Linh…
  • Đặt tên con sinh năm 2022 theo Bản Mệnh: Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh. Bạn nên dùng những chữ thuộc bộ Hòa, Đậu, Mễ, Lương, Túc, Mạch để đặt tên cho người tuổi Dậu bởi ngũ cốc là thức ăn chính của gà. Nếu được đặt cho những tên như: Tú, Khoa, Trình, Đạo, Tô, Tích, Túc, Lương, Khải, Phong, Diễm… thì cuộc đời người đó sẽ được phúc lộc đầy đủ, danh lợi bền vững.
  • Đặt tên con sinh năm 2022 theo Tứ Trụ: Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt. Phần đặt tên con theo tứ trụ sẽ cần đến ngày giờ sinh của bé nên bạn chỉ có thể thực hiện được sau khi bé ra đời.