+ 400 tên hay và đẹp cho bố mẹ tham khảo đặt tên con trai sinh năm Canh tý
Với trẻ sinh ra vào năm Canh tý, bé sẽ cầm tinh con Chuột và thuộc về mệnh Cấn thổ (Bích thượng Thổ). Vì thế, các bé sinh vào năm này sẽ có đặc điểm tính cách cũng như vận mệnh như sau:
Theo phong thủy ngũ hành, bé trai sinh năm 2022 sẽ có cung mệnh như sau:
– Mệnh ngũ hành: Thổ, Bích thượng Thổ
–…
Có thể bạn quan tâm:
+ 400 tên hay và đẹp cho bố mẹ tham khảo đặt tên con trai sinh năm Canh tý
Với trẻ sinh ra vào năm Canh tý, bé sẽ cầm tinh con Chuột và thuộc về mệnh Cấn thổ (Bích thượng Thổ). Vì thế, các bé sinh vào năm này sẽ có đặc điểm tính cách cũng như vận mệnh như sau:
Theo phong thủy ngũ hành, bé trai sinh năm 2022 sẽ có cung mệnh như sau:
– Mệnh ngũ hành: Thổ, Bích thượng Thổ
– Cung Càn, Trực: Thành, Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
– Cung mệnh: Đoài thuộc Tây Tứ Trạch
– Màu tương sinh: Màu đỏ, hồng, tím, màu hòa hợp: màu đất hoặc vàng sậm.
– Màu tương khắc: Đen và xanh nước biển.
Tính cách của bé trai sinh năm 2022 Tân Sửu
Chuột là con vật đứng đầu trong 12 con giáp tượng trưng cho sự dí dỏm, sáng tạo và có tính tự lập rất cao.
Bé trai sinh năm Tân Sửu có thể ít nói nhưng lại có sự hiểu biết sâu sắc và tham vọng. Người xung quanh sẽ yêu mến con trai Tân Sửu mệnh Thổ bởi tính cách khiêm tốn.
Cùng với đó là bản lĩnh vững vàng, là chỗ dựa đáng tin cậy cho người khác trong hoàn cảnh khó khăn, hoạn nạn. Ngoài ra, con trai mệnh Thổ còn đóng vai trò là cầu nối tình cảm giữa các thành viên trong gia đình.
Con trai năm 2022 tuổi Tân Sửu thường có tính tình khảng khái, bộc trực và tính tự lập cao, tuy nhiên quẻ mệnh cho thấy khi trưởng thành bé có xu hướng tha hương, cuộc sống xa nhà sẽ là điều kiện phát triển tốt nhất cho bé!
+ 400 Tên bé trai sinh năm 2022 nên tham khảo
Bảo An | Hồ Bắc | Khải Ca | Ngọc Đại |
Bình An | Hoài Bắc | Gia Cần | Quốc Ðại |
Ðăng An | Gia Bạch | Duy Cẩn | Minh Dân |
Duy An | Công Bằng | Gia Cẩn | Thế Dân |
Khánh An | Ðức Bằng | Hữu Canh | Minh Ðan |
Nam An | Hải Bằng | Gia Cảnh | Nguyên Ðan |
Phước An | Yên Bằng | Hữu Cảnh | Sỹ Ðan |
Thành An | Chí Bảo | Minh Cảnh | Hải Ðăng |
Thế An | Ðức Bảo | Ngọc Cảnh | Hồng Ðăng |
Thiên An | Duy Bảo | Đức Cao | Minh Danh |
Trường An | Gia Bảo | Xuân Cao | Ngọc Danh |
Việt An | Hữu Bảo | Bảo Chấn | Quang Danh |
Xuân An | Nguyên Bảo | Bảo Châu | Thành Danh |
Công Ân | Quốc Bảo | Hữu Châu | Hưng Ðạo |
Ðức Ân | Thiệu Bảo | Phong Châu | Thanh Ðạo |
Gia Ân | Tiểu Bảo | Thành Châu | Bình Ðạt |
Hoàng Ân | Ðức Bình | Tuấn Châu | Ðăng Ðạt |
Minh Ân | Gia Bình | Tùng Châu | Hữu Ðạt |
Phú Ân | Hải Bình | Đình Chiến | Minh Ðạt |
Thành Ân | Hòa Bình | Mạnh Chiến | Quang Ðạt |
Thiên Ân | Hữu Bình | Minh Chiến | Quảng Ðạt |
Thiện Ân | Khánh Bình | Hữu Chiến | Thành Ðạt |
Vĩnh Ân | Kiên Bình | Huy Chiểu | Ðắc Di |
Ngọc Ẩn | Kiến Bình | Trường Chinh | Phúc Ðiền |
Chí Anh | Phú Bình | Ðức Chính | Quốc Ðiền |
Ðức Anh | Quốc Bình | Trọng Chính | Phi Ðiệp |
Dương Anh | Tân Bình | Trung Chính | Ðình Diệu |
Gia Anh | Tất Bình | Việt Chính | Vinh Diệu |
Hùng Anh | Thái Bình | Ðình Chương | Mạnh Ðình |
Huy Anh | Thế Bình | Tuấn Chương | Bảo Ðịnh |
Minh Anh | Xuân Bình | Minh Chuyên | Hữu Ðịnh |
Quang Anh | Yên Bình | An Cơ | Ngọc Ðoàn |
Quốc Anh | Quang Bửu | Chí Công | Thanh Ðoàn |
Thế Anh | Thiên Bửu | Thành Công | Thành Doanh |
Thiếu Anh | Xuân Cung | Thế Doanh | |
Thuận Anh | Hữu Cương | Ðình Ðôn | |
Trung Anh | Mạnh Cương | Quang Đông | |
Tuấn Anh | Duy Cương | Từ Ðông | |
Tùng Anh | Việt Cương | Viễn Ðông | |
Tường Anh | Bá Cường | Lâm Ðông | |
Việt Anh | Ðức Cường | Bách Du | |
Vũ Anh | Ðình Cường | Thụy Du |
Vương Gia | Hiệp Hà | Huy Kha | Ân Lai | Ðức Mạnh |
Bảo Giang | Huy Hà | Anh Khải | Bảo Lâm | Duy Mạnh |
Chí Giang | Mạnh Hà | Ðức Khải | Huy Lâm | Quốc Mạnh |
Công Giang | Quang Hà | Hoàng Khải | Hoàng Lâm | Thiên Mạnh |
Ðức Giang | Sơn Hà | Quang Khải | Phúc Lâm | Thụy Miên |
Hải Giang | Trọng Hà | Tuấn Khải | Quang Lâm | Anh Minh |
Hòa Giang | Công Hải | Việt Khải | Sơn Lâm | Bình Minh |
Hoàng Giang | Ðông Hải | An Khang | Thế Lâm | Cao Minh |
Hồng Giang | Ðức Hải | Chí Khang | Tùng Lâm | Chiêu Minh |
Khánh Giang | Duy Hải | Ðức Khang | Tường Lâm | Ðăng Minh |
Long Giang | Hoàng Hải | Duy Khang | Hoàng Lân | Ðức Minh |
Minh Giang | Khánh Hải | Hoàng Khang | Ngọc Lân | Duy Minh |
Thiện Giang | Minh Hải | Hữu Khang | Quang Lân | Gia Minh |
Trường Giang | Nam Hải | Minh Khang | Tường Lân | Hoàng Minh |
Nguyên Giáp | Ngọc Hải | Ngọc Khang | Công Lập | Hồng Minh |